Loại visa định cư diện tay nghề này dành cho đương đơn có bằng cấp, kinh nghiệm làm việc thuộc nhóm ngành được phép định cư tại Úc.
Theo quy định mới nhất của bộ di trú Úc, bạn cần đạt ít nhất 60 điểm để xin cấp visa định cư diện tay nghề (áp dụng với các subclass 189, 190 và 489). Việc tính điểm tạo ra một quá trình lựa chọn minh bạch và khách quan, điểm thưởng dành cho các kỹ năng và các đóng góp được xem là rất quan trọng tại Úc.
Điều kiện để xin visa định cư tại Úc theo dạng tay nghề:
Người nộp PR trước tiên phải đạt những yêu cầu tối thiểu sau đây:
– Dưới 45 tuổi
– Ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư
– Vượt qua đánh giá tay nghề bởi cơ quan đánh giá tay nghề
– Đạt yêu cầu tiếng Anh, lý lịch tư pháp, sức khỏe
– Đạt tối thiểu 65 điểm theo Thang điểm Bộ di trú Úc (đối với một số ngành có số lượng nộp hồ sơ cao như kế toán, IT… thì yêu cầu về điểm sẽ cao hơn)
Kể từ ngày 1/7/2017, Bộ di trú đã chính thức thay đổi Bảng tính điểm tay nghề Úc.
Tư vấn định cư Pacom cung cấp bản dịch tiếng Việt “bảng tính điểm định cư Úc dạng tay nghề “để các bạn tiện tra cứu như dưới đây:
Nhóm điểm | Mô tả | Điểm số |
Độ tuổi | 18 -24 | 25 |
25 – 32 | 30 | |
33 – 39 | 25 | |
40 – 44 | 15 | |
Khả năng Anh ngữ | IELTS 6.0 cho từng kỹ năng | 0 |
IELTS 7.0 cho từng kỹ năng | 10 | |
IELTS 8.0 cho từng kỹ năng | 20 | |
Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) | Ít hơn 1 năm kinh nghiệm | 0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm | 5 | |
3 – 4 năm kinh nghiệm | 10 | |
5 – 7 năm kinh nghiệm | 15 | |
8 -10 năm kinh nghiệm | 20 | |
Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn)
|
Ít hơn 3 năm kinh nghiệm | 0 |
3 – 4 năm kinh nghiệm | 5 | |
5 – 7 năm kinh nghiệm | 10 | |
8 – 10 năm | 15 | |
Bằng cấp (được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được công nhận) | Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng chỉ được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc | 10 |
Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc | 10 | |
Bằng cử nhân và Thạc sỹ | 15 | |
Tiến sỹ | 20 | |
Đáp ứng yêu cầu học tập Úc | Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu | 5 |
Bằng cấp đặc biệt | Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan | 5 |
Ngôn ngữ cộng đồng | 5 | |
Vợ/chồng cùng ngành nghề | 5 | |
Hoàn thành năm chuyên tu | 5 | |
Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang (dành cho visa 190) | 5 | |
Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân(dành cho visa 489) | 10 | |
Học tập tại vùng ít dân | 5 |