Thang điểm doanh nhân Liên bang là thang điểm dành cho những người muốn xin định cư Canada theo diện Doanh nhân hoặc Đầu tư Liên bang.
Tiêu chuẩn lựa chọn | Điểm số tối đa |
Bằng cấp | 25 |
Kinh nghiệm Kinh doanh | 35 |
Độ tuổi | 10 |
Khả năng Anh ngữ hoặc Pháp ngữ | 24 |
Khả năng thích nghi | 6 |
Tổng cộng | 100 |
Điểm đậu | 35 |
1. Bằng cấp (tối đa 25 điểm)
Học toàn thời gian: Trên 15 tiếng mỗi tuần trong năm học, bao gồm thời gian thực tập.
Học toàn thời gian tương đương: Quy đổi thành số thời gian tương đương với việc học toàn thời, trên cơ sở học bán thời gian hoặc học nhanh.
Bằng cấp | Điểm số |
Bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ và ít nhất 17 năm học toàn thời gian hoặc tương đương. | 25 |
Có 2 hoặc nhiều hơn bằng đại học ở cấp độ cử nhân và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương.HoặcCó tốt nghiệp một khóa học trong 3 năm sau trung học và ít nhất 15 năm học toàn thời gian hoặc tương đương. | 22 |
Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 2 năm và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương.HoặcCó tốt nghiệp một khóa học trong 2 năm sau trung học và ít nhất 14 năm học toàn thời gian hoặc tương đương | 20 |
Có bằng đại học ở cấp độ cử nhân trên 1 năm và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương.HoặcCó tốt nghiệp một khóa học trong 1 năm sau trung học và ít nhất 13 năm học toàn thời gian hoặc tương đương. | 15 |
Có tốt nghiệp một khóa học trong 1 năm sau trung học và ít nhất 12 năm học toàn thời gian hoặc tương đương | 12 |
Có bằng Tốt nghiệp Trung học | 5 |
Nếu đương đơn có số năm học toàn thời gian theo số năm được liệt kê ở trên, thì đương đơn được cộng điểm theo số năm học tương ứng. Ví dụ:
- Có bằng thạc sỹ nhưng chỉ học 15 năm, được cộng 22 điểm.
- Có bằng cử nhân 3-4 năm nhưng chỉ học 14 năm, được cộng 20 điểm.
2. Kinh nghiệm kinh doanh (tối đa 35 điểm)
Kinh nghiệm kinh doanh chỉ được tính cho 5 năm trở lại đây.
Số năm kinh nghiệm | Điểm số |
Có 2 năm kinh nghiệm kinh doanh | 20 |
Có 3 năm kinh nghiệm kinh doanh | 25 |
Có 4 năm kinh nghiệm kinh doanh | 30 |
Có 5 năm kinh nghiệm kinh doanh | 35 |
3. Độ tuổi (tối đa 10 điểm)
Độ tuổi | 17 | 18 | 19 | 20 | 21-49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54+ |
Điểm số | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 8 | 6 | 4 | 2 | 0 |
4. Khả năng Anh ngữ/Pháp ngữ (tối đa 24 điểm)
Khả năng tiếng sẽ được tính điểm theo sự thông thạo từng kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Nếu đương đơn thông thạo cả 2 thứ tiếng Anh và Pháp, thì đương đơn được chọn một ngôn ngữ chính và một ngôn ngữ phụ để cộng điểm theo thang điểm sau:
Thang điểm tiếng Anh
Cấp độ | Điểm/kỹ năng | Thang điểm IELTS | |||
Nói | Nghe | Đọc | Viết | ||
Cao | Ngôn ngữ chính: 4Ngôn ngữ phụ: 2 | 6.5-9.0 | 7.5-9.0 | 6.5-9.0 | 6.5-9.0 |
Trung Bình | Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2 | 5.5-6.0 | 5.5-7.0 | 5.5-6.0 | 5.5-6.0 |
Cơ Bản | Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1 | 4.0-5.0 | 4.5-5.0 | 3.5-4.5 | 4.0-5.0 |
Không | 0 | < 4.0 | < 4.5 | < 3.5 | < 4.0 |
Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.
Thang điểm tiếng Pháp
Cấp độ | Điểm/kỹ năng | Thang điểm TEF | |||
Nói | Nghe | Đọc | Viết | ||
Cao | Ngôn ngữ chính: 4
Ngôn ngữ phụ: 2 |
Level 5Level 6 (349-450 đ) | Level 5Level 6(280-360 đ) | Level 5Level 6(233-300 đ) | Level 5Level 6 (349-450 đ) |
Trung Bình | Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 2 | Level 4 (271-348 đ) | Level 4(217-279 đ) | Level 4 (181-232 đ) | Level 4(271-348 đ) |
Cơ Bản | Áp dụng cho cả 2 ngôn ngữ: 1 | Level 3(181-270 đ) | Level 3(145-216 đ) | Level 3(121-180 đ) | Level 3(181-270 đ) |
Không | 0 | Level 0Level 1Level 2(0-180 đ) | Level 0Level 1Level 2(0-144 đ) | Level 0Level 1Level 2(0-120 đ) | Level 0Level 1Level 2(0-180 đ) |
Lưu ý: Đương đơn chỉ được cộng tối đa 2 điểm trong trường hợp có trình độ cơ bản.
5. Khả năng thích nghi (tối đa 6 điểm)
Hoạt động | Điểm số |
Đã tham gia tìm hiểu Canada trong vòng 5 năm trước khi nộp đơn | 6 |
Đã tham gia hoạt động phổ biến chính sách nhập cư do Liên bang-Tỉnh lỵ đồng tổ chức. | 6 |
Trong cả 2 trường hợp trên, chính quyền Tỉnh lỵ nơi đương đơn muốn định cư phải xác nhận để đương đơn được cộng 6 điểm.