Chương trình định cư Canada theo diện doanh nhân tỉnh Saskatchewan tạo điều kiện cho bạn và gia đình bạn có thể xây dựng, hoặc mua hay hợp tác với 1 doanh nghiệp ở Saskatchewan, trực tiếp tham gia quản lý doanh nghiệp của họ.
Điều kiện để được cấp visa theo diện doanh nhân Saskatchewan:
- Sở hữu hợp pháp tài sản cá nhân tối thiểu 500,000 đô Canada.
- Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm ở cấp độ quản lí cấp cao, hoặc sở hữu doanh nghiệp.
- Lập dự án đầu tư sang tỉnh Saskatchewan tối thiểu 300,000 đô Canada mà trong đó bạn tham gia trực tiếp vào công việc điều hành quản lí doanh nghiệp.
- Trước khi visa được cấp, tạm ứng ký quỹ cho chính phủ tỉnh Saskatchewan số tiền 75,000 đô Canada. Số tiền này sẽ được hoàn lại sau khi nhà đầu tư được phép sang định cư và dự án kinh doanh/công ty mua ở Saskatchewan được thực hiện. Yêu cầu thông thường sau 2 năm kể từ ngày sang định cư Canada, nhà đầu tư phải thực hiện dự án kinh doanh của mình. Việc gia hạn khoảng thời gian này có thể được xem xét tùy theo từng trường hợp cụ thể.
- Đạt tối thiểu 55 điểm theo chương trình chỉ định tỉnh Saskatchewan.
Thang điểm của chương trình:
Tiêu chuẩn | Điểm tối đa |
Chuyến khảo sát | 15 |
Các mối liên hệ kinh doanh | 20 |
Sự phát triển kinh doanh | 20 |
Sở hữu nhà | 10 |
Khả năng tiếng Anh | 15 |
Gia đình/người thân | 10 |
Sự cam kết | 10 |
Total | 100 |
I. Chuyến đi khảo sát Saskatchewan:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp hồ sơ chưa đi khảo sát hay lập kế hoạch khảo sát Saskatchewan |
5 | Người nộp hồ sơ lập kế hoạch khảo sát Saskatchewan và tham gia các chương trình hội thảo liên quan đến kế hoạch đầu tư, liên lạc các đối tác kinh doanh. |
10 | Đã đi khảo sát Saskatchewan và tham dự một hoặc nhiều các hội thảo liên quan đến kế hoạch đầu tư, đã liên lạc các đối tác kinh doanh. |
15 | Đã khảo sát Saskatchewan trong 10 ngày và đã gặp gỡ các đối tác kinh doanh có liên quan, nghiên cứu thông tin,tham dự các hội thảo. |
II. Các mối liên hệ trong kinh doanh:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp đơn không có bất kì liên lạc nào với các nhà cung cấp dịch vụ kinh doanh chuyên nghiệp |
5 | Người nộp đơn có tiếp xúc tối thiểu với các nhà cung cấp dịch vụ kinh doanh chuyên nghiệp ở Saskatchewan |
10 | Người nộp đơn đã nhận được các lời khuyên tổng quát từ các chuyên gia tư vấn kinh tế ở Saskatchewan |
15 | Người nộp đơn đã nhận được các lời khuyên liên quan đến dự án kinh doanh từ các nhà cung cấp dịch vụ kinh doanh chuyên nghiệp ở Saskatchewan. |
20 | Người nộp đơn trả tiền dịch vụ cho các chuyên gia ở Sasketchewan trong việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến kinh doanh/đầu tư ở Saskatchewan. |
III. Sự phát triển kinh doanh:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp đơn không có kiến thức về các lĩnh vực kinh doanh cũng như là các cơ hội kinh doanh có liên quan ở tỉnh Saskatchewan |
5 | Người nộp đơn chứng minh có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực kinh doanh cũng như là các cơ hội kinh doanh có liên quan ở tỉnh Saskatchewan |
10 | Người nộp đơn đã hoàn thành và đã được cấp các chứng chỉ của các khóa học kinh doanh của Saskatchewan; và/hoặc đã thanh toán phí hoàn thành một khóa học trong khi đang ở Saskatchewan. |
15 | Người nộp đơn có kiến thức vững chắc về các lĩnh vực kinh doanh và các cơ hội kinh doanh có liên quan và đã phát triển các mối liên hệ trong kinh doanh ở Saskatchewan (ví dụ: các đối tác tiềm năng, các nhà cung cấp, các nhà bán lẻ, tiếp thị, truyền thông và nguồn nhân lực.) |
20 | Người nộp đơn đã cam kết pháp lý hoặc cam kết tài chính để thành lập kinh doanh ở Saskatchewan. |
IV. Sở hữu nhà:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp đơn đã không liên hệ với văn phòng bất động sản để mua nhà ở Saskatchewan |
4 | Người nộp đơn đã liên hệ với văn phòng bất động sản để mua nhà ở Saskatchewan |
6 | Người nộp đơn đã trả giá cho một ngôi nhà ở Saskatchewan |
10 | Người nộp đơn đã mua nhà ở Saskatchewan |
V. Khả năng ngoại ngữ (có thể được áp dụng cho các thành viên gia đình đi kèm):
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp đơn không biết tiếng Anh |
3 | Người nộp đơn có những kỹ năng tiếng Anh tối thiểu (những khóa đào tạo tiếng Anh ở trường. |
6 | Người nộp đơn có một số kỹ năng tiếng Anh (đã từng theo học các khóa tiếng anh ESL hoặc các khóa đào tạo tương đương) |
10 | Người nộp đơn đang học tiếng Anh |
15 | Người nộp đơn nói lưu loát tiếng Anh |
VI. Mối quan hệ Gia đình/người thân:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Trước đây người nộp đơn đã từng nộp hồ sơ xin định cư theo chương trình chỉ định tỉnh khác Saskatchewan |
2 | Người nộp đơn có gia đình/người thân ở Canada nhưng ngoài Saskatchewan |
5 | Người nộp đơn không có gia đình/người thân ở Saskatchewan hay Canada |
7 | Người nộp đơn có gia đình/người thân ở Saskatchewan |
10 | Người nộp đơn có gia đình trực tiếp ở Saskatchewan |
VII. Sự cam kết:
Điểm | Việc làm/bằng chứng để được cộng điểm |
0 | Người nộp đơn không có cam kết để đầu tư thực sự và/hoặc ý định kinh doanh ở Saskatchewan |
1-3 | Người nộp đơn thể hiện sự cam kết có giới hạn để đầu tư thực sự và/hoặc ý định kinh doanh ở Saskatchewan |
4-7 | Người nộp đơn thể hiện sự cam kết có trung bình để đầu tư thực sự và/hoặc ý định kinh doanh ở Saskatchewan |
8-10 | Người nộp đơn thể hiện sự cam kết có thật để đầu tư thực sự và/hoặc ý định kinh doanh ở Saskatchewan |
Quy trình xử lý hồ sơ đối với Diện Doanh nhân Saskatchewan
- Đương đơn nộp hồ sơ xin Tỉnh Saskatchewan bảo lãnh
- Nếu đương đơn được Tỉnh Saskatchewan chấp thuận bảo lãnh, đương đơn sẽ được yêu cầu đặt cọc $75,000 CAD
- Đương đơn nộp hồ sơ xin Visa Canada (thường trú nhân)
- Đương đơn và gia đình di dân sang Canada
- Thiết lập doanh nghiệp/dự án đầu tư và xin hoàn lại số tiền đặt cọc.