Ngày 25/5/2017, văn phòng di trú Saskatchewan đã đóng cửa nhận hồ sơ cho diện tay nghề được bang đề cử sau khi nhận đủ chỉ tiêu.
600 chỉ tiêu cho diện skill worker đã đạt dưới chương trình đề cử Saskatchewan Express Entry kể từ khi mở hệ thống vào ngày 16/5/2017.
Điều kiện tham gia vào chương trình định cư Canada diện tay nghề bảo lãnh bang Saskatchewan:
Ứng viên từ bên ngoài Canada, hoặc có tình trạng cư trú hợp pháp tại đây, cần đáp ứng được những yêu cầu về đề cử:
- Phải có hồ sơ nằm trong bể hồ sơ Express Entry và có code ngành hợp lệ
- Đạt tối thiểu 60/100 điểm trên bảng tính điểm của SINP
- Đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu, kết quả sẽ được kèm vào hồ sơ trên Express Entry
- Bằng cấp tương đương với Canada
- Có tối thiểu 1 trong những điều kiện sau:
- Kinh nghiệm làm việc 1 năm trong 10 năm cuối trong lĩnh vực tay nghề chuyên ngành
- 1 năm kinh nghiệm tại Canada trong 3 năm cuối
- 2 năm kinh nghiệm làm việc trong nhóm skilled trade trong 5 năm
- Có kinh nghiệm làm việc trong danh sách ngành nghề NOC
- Chứng minh bạn phù hợp với Saskatchewan
- Có bằng chứng về tài chính và kế hoạch tại Saskatchewan
Những ngành nghề ưu tiên tại Saskatchewan
NOC Code | NOC Title |
423 | Managers in social, community and correctional services |
513 | Recreation, sports and fitness program and service directors |
714 | Facility operation and maintenance managers |
821 | Managers in agriculture |
1252 | Health information management occupations |
2161 | Mathematicians, statisticians and actuaries |
2221 | Biological technologists and technicians |
2225 | Landscape and horticulture technicians and specialists |
2231 | Civil engineering technologists and technicians |
2232 | Mechanical engineering technologists and technicians |
2244 | Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors |
2253 | Drafting technologists and technicians |
2255 | Technical occupations in geomantic and meteorology |
7253 | Gas fitters |
7312 | Heavy-duty equipment mechanics |
7321 | Automotive service technicians, truck and bus mechanics and mechanical repairers |
7332 | Appliance servicers and repairers |
Xem thêm: Các diện định cư Canada tay nghề bảo lãnh bang khác