asdasdasdasdasdasd Bảng tính điểm theo hệ thống CRS tay nghề Canada 2018

Bảng tính điểm tay nghề liên bang Canada vòng 1 (6 yếu tố)

A. Yếu tố tính điểm đối với đương đơn chính:

Độ tuổi

Độ tuổi Đương đơn có vợ/chồng

(tối đa 100 điểm)

Đương đơn độc thân

(tối đa 110 điểm)

18 tuổi 90 99
19 tuổi 95 105
20 – 29 tuổi 100 110
30 tuổi 95 105
31 tuổi 90 99
32 tuổi 85 94
33 tuổi 80 88
34 tuổi 75 83
35 tuổi 70 77
36 tuổi 65 72
37 tuổi 60 66
38 tuổi 55 61
39 tuổi 50 55
40 tuổi 45 50
41 tuổi 35 39
42 tuổi 25 28
43 tuổi 15 17
44 tuổi 5 6
45 tuổi trở lên 0 0

Trình độ học vấn

Bằng cấp/chứng chỉ Đương đơn có vợ/chồng

(tối đa 140 điểm)

Đương đơn độc thân

(tối đa 150 điểm)

Bằng trung học 28 30
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) 84 90
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) 91 98
Bằng cử nhân hoặc khóa học từ 3 năm trở lên 112 120
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp trở lên (trong đó phải có 1 chứng chỉ/bằng cấp khóa học 3 năm) 119 128
Thạc sỹ 126 135
Tiến sỹ 140 150

Khả năng ngoại ngữ:

First official language:

Đương đơn có vợ/chồng

(tối đa 128 điểm)

Đương đơn độc thân

(tối đa 136 điểm)

< CLB 4 0 0
CLB 5 6 6
CLB 6 8 9
CLB 7 16 17
CLB 8 22 23
CLB 9 29 31
CLB 10 trở lên 32 34

Second official language:

Đương đơn có vợ/chồng

(tối đa 22 điểm)

Đương đơn độc thân

(tối đa 24 điểm)

< CLB 4 0 0
CLB 5 hoặc 6 1 1
CLB 7 hoặc 8 3 3
CLB 9 trở lên 6 6

Kinh nghiệm làm việc tại Canada   

Số năm kinh nghiệm làm việc tại Canada Đương đơn có vợ/chồng

( tối đa 70 điểm)

Đương đơn độc thân

(tối đa 80 điểm)

< 1 năm 0 0
1 năm 35 40
2 năm 46 53
3 năm 56 64
4 năm 63 72
5 năm trở lên 70 80

Tổng điểm mục A đối với đương đơn có vợ/chồng là 460 điểm, đối với đương đơn không có vợ/chồng là 500 điểm.

>> Xem thêm: Bảng tham chiếu chứng chỉ ngoại ngữ tương đương với hệ thống CLB

B. Điểm dành cho vợ/chồng của đương đơn:

Trình độ học vấn

Bằng cấp/chứng chỉ Điểm
Bằng trung học 2
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) 6
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) 7
Bằng cử nhân hoặc khóa học từ 3 năm trở lên 8
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp trở lên (trong đó phải có 1 chứng chỉ/bằng cấp khóa học 3 năm) 9
Thạc sỹ 10
Tiến sỹ 10

Khả năng ngoại ngữ

CLB cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
< CLB 4 0
CLB 5 hoặc 6 1
CLB 7 hoặc 8 3
CLB 9 trở lên 5

Kinh nghiệm làm việc tại Canada

Số năm làm việc tại Canada
< 1 năm 0
1 năm 5
2 năm 7
3 năm 8
4 năm 9
5 năm trở lên 10

C. Kinh nghiệm làm việc:

Có khả năng ngoại ngữ CLB 7 trở lên và có bằng cấp/chứng chỉ CLB 7 – CLB 9 Từ CLB 9 trở lên
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary (khóa học 1 năm) 13 25
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary trở lên và ít nhất 1 chứng chỉ/bằng cấp từ chương trình đào tạo từ 3 năm trở lên 25 50

 

Có bằng/chứng chỉ post-secondary và số năm kinh nghiệm làm việc tại Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại CAD 2 năm kinh nghiệm tại CAD
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary (khóa học 1 năm) 13 25
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary trở lên và ít nhất 1 chứng chỉ/bằng cấp từ chương trình đào tạo từ 3 năm trở lên 25 50

 

Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Canada CLB 7 – CLB 9 CLB 9 trở lên
1 – 2 năm kinh nghiệm 13 25
Từ 3 năm trở lên 25 50

 

Kinh nghiệm làm việc ngoài Canada 1 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada 2 năm kinh nghiệm làm việc tại Canada
1 – 2 năm 13 25
3 năm trở lên 25 50

 

CLB 5 – CLB 7 CLB 7 trở lên
Có bằng/chứng chỉ (trade occupation) 25 50

D. Điểm cộng (tối đa 600 điểm)

 

Yếu tố Điểm
Có anh hoặc chị là thường trú/công dân Canada và đang sinh sống tại Canada 15
Đạt NCLC 7 trở lên cho từng kỹ năng đối với khả năng tiếng Pháp và đạt CLB 4 trở xuống đối với khả năng tiếng Anh (hoặc không có khả năng tiếng Anh) 15
Đạt NCLC 7 trở lên cho từng kỹ năng đối với khả năng tiếng Pháp và đạt CLB 5 trở xuống đối với khả năng tiếng Anh 30
Post – secondary tại Canada (khóa học 1 – 2 năm) 15
Post – secondary tại Canada (khóa học 3 năm trở lên) 30
Có sẵn công việc – NOC 00 200
Có sẵn công việc – NOC O, A hoặc B 50
Bảo lãnh bang/ tỉnh bang 600

>> Tìm hiều: Hệ thống Express Entry đã có sự thay đổi bảng tính điểm CRS

Người dịch: Bằng Đỗ

Nguồn: Bộ di trú Canada

Tư vấn trực tuyến
1
Close chat
Xin chào! PACOM có thể tư vấn cho bạn điều gì? :) Bạn đừng quên LIKE để cập nhật tin mới nhất của chúng tôi nhé.

Bắt đầu