Các loại phí đương đơn phải nộp cho chính phủ Canada được liệt kê dưới đây. Xin lưu ý bảng phí này có thể bị thay đổi mà không được báo trước. Bảng phí này được cập nhật ngày 03 tháng 4 năm 2011. Phí được tính theo đồng đô la Canada (CAN$)
1. Phí công dân
Phí công dân |
|
Phí quyền trở thành công dân | $100 |
Phí cấp thẻ công dân | $100 |
Thay đổi tình trạng công dân |
|
Duy trì quyền công dân | $100 |
Lấy lại quyền công dân | $100 |
Hủy bỏ quyền công dân | $100 |
Tài liệu chứng minh tình trạng công dân | |
Bằng chứng chứng minh tình trạng công dân | $75 |
Nghiên cứu hồ sơ công dân | $75 |
2. Phí hồ sơ xin cấp Visa và giấy phép
Visa thường trú nhân | |
Hồ sơ bảo lãnh đoàn tụ gia đình | |
Hồ sơ bảo lãnh (tính trên mỗi hồ sơ) | $75 |
Đương đơn chính | $475 |
Đương đơn chính, dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân (bao gồm cả con cái của người bảo lãnh, anh/ chị/ em, cháu trai/ cháu gái mồ côi) | $75 |
Thành viên gia đình đi theo 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình đi theo dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn thú | 150 |
Ghi chú: Phí đánh giá hồ sơ của đương đơn chính và thành viên gia đình theo diện Family Class được nộp cùng với phí bảo lãnh, khi người bảo lãnh nộp hồ sơ xin bảo lãnh. | |
Định cư theo diện đầu tư, doanh nghiệp, tự kinh doanh | |
Đương đơn chính | $1,050 |
Thành viên gia đình 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình đi theo 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $150 |
Hồ sơ các diện khác |
|
Đương đơn chính | $550 |
Thành viên gia đình 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn thú | $150 |
Visa tạm thời | |
Nhập cảnh một lần vào Canada | $75 |
Nhập cảnh nhiều lần vào Canada | $150 |
Ghi chú: Tổng phí sẽ không vượt quá $400/gia đình, miễn là tất cả thành viên gia đình đi theo đều nộp hồ sơ cùng thời gian và địa điểm. | |
Quá cảnh (Ở Canada dưới 48 tiếng) | Miễn phí |
Giấy phép làm việc |
|
Giấy phép làm việc | $150 |
Ghi chú: Mức phí này tính cho một người, nhưng tổng phí sẽ không vượt quá $450 trong trường hợp một nhóm từ 3 người trở lên đi biểu diễn nghệ thuật và những người giúp việc đi theo họ nộp hồ sơ cùng thời gian và địa điểm. | |
Giấy phép du học | |
Giấy phép du học | $125 |
3. Phí hồ sơ xin duy trì thường trú nhân Canada
Vợ/chồng hoặc người sống chung không hôn thú tại Canada | |
Hồ sơ bảo lãnh (tính trên mỗi hồ sơ) | $75 |
Đương đơn chính | $475 |
Thành viên gia đình 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn thú | $150 |
Ghi chú: phí đánh giá hồ sơ theo diện vợ/chồng hoặc người sống chung không có hôn thú được trả cùng với phí bảo lãnh, khi người bảo lãnh nộp hồ sơ xin bảo lãnh. Việc hoàn lại tiền sẽ chỉ được thực hiện chỉ với điều kiện là đương đơn chính rút hồ sơ xin bảo lãnh trước khi việc xử lý hồ sơ đã bắt đầu. Phí bảo lãnh $75 thường không được hoàn lại. | |
Các hồ sơ khác |
|
Đương đơn chính | $550 |
Thành viên gia đình 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn thú | $150 |
Loại giấy phép (Permit Holders Class) | |
Đương đơn | $325 |
Đương đơn theo Điều 25 của Luật Di trú* | |
Đương đơn | $550 |
Thành viên gia đình 22 tuổi trở lên hoặc vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn nhân mà dưới 22 tuổi | $550 |
Thành viên gia đình dưới 22 tuổi và không phải là vợ/chồng hoặc người sống cùng không có hôn thú | $150 |
* Theo điều luật này, Bộ trưởng Di Trú có thể cấp Visa thường trú nhân cho người nước ngoài không được duyệt cấp Visa thường trú nhân dựa trên lý do nhân đạo hoặc chính sách cộng đồng. |
4. Phí quyền của người thường trú nhân
Phí xin cấp visa thường trú nhân | $490 |
Phí này người đứng đơn chính và vợ/chồng đi theo phải trả (trừ những trường hợp được miễn trừ). Phí phải được thanh toán trước khi visa được cấp ở nước ngoài hoặc trước khi người nộp hồ sơ trở thành thường trú nhân ở Canada. Những đương đơn sau đây không phải nộp loại phí này:
|
5. Các hồ sơ và dịch vụ khác
Xin gia hạn Visa tạm thời | |
Phí xử lý hồ sơ | $75 |
Xin lại tình trạng thường trú nhân |
|
Phí xử lý hồ sơ | $200 |
Thẻ thường trú nhân* | |
Phí xử lý hồ sơ | $50 |
Đổi thẻ, xin cấp thẻ mới do đánh rơi, bị mất cắp hoặc hỏng thẻ | $50 |
Giấy chứng nhận và thay thế giấy chứng nhận nhập cư | |
Phí xử lý hồ sơ | $30 |
Hồ sơ xin chứng từ đi lại A31(3)* | |
Phí xử lý hồ sơ | $50 |
* Thường trú nhân không có thẻ thường trú nhân hoặc, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2013, chưa có tài liệu chứng nhận đã nhập cư có thể nộp đơn xin cấp chứng từ đi lại để có thể quay trở lại Canada. | |
Thẩm định sau giờ hành chính | |
Nhập cảnh vào Canada, ngoài giờ dịch vụ thông thường (thanh toán tại thời điểm thẩm định) | $100* |
* Phí này áp dụng cho 4 tiếng thẩm định đầu tiên; mỗi tiếng sau đó mức phí sẽ là $30/ một tiếng | |
Các hình thức thẩm định khác |
|
Phí xử lý hồ sơ | $30 |
Dư liệu thống kê nhập cư |
|
Phí xử lý hồ sơ | $100* |
* Phí này áp dụng cho 10 phút đầu tiên (hoặc ít hơn) truy cập vào cơ sở dữ liệu của Bộ di trú để phản hồi lại yêu cầu của đương đơn; sau đó mức phí sẽ là $30 cho một phút hoặc ít hơn 1 phút.. | |
Thẩm định việc phục hồi |
|
Phí xử lý hồ sơ, nếu bị bác đơn do phạm tội nghiêm trọng | $1,000 |
Phí xử lý hồ sơ, nếu bị bác đơn do phạm tội thông thường | $200 |
Quyền quay lại Canada | |
Phí xử lý hồ sơ | $400 |
Hoàn lại các chi phí di chuyển | |
Đối với Mỹ, St. Pierre và Miquelon | $750 |
Đối với các nước khác | $1,500 |