Chương trình định cư Canada theo diện tay nghề bang Nova Scotia nhằm lựa chọn những cá nhân đáp ứng nhu cầu thị trường lao động, có dự định tham gia thị trường lao động toàn thời gian và dài hạn, và muốn sống ở tỉnh Nova Scotia lâu dài.
Sau đây, Công ty cổ phần Pacom Việt Nam xin gửi bạn Thang tính điểm tay nghề Nova Scotia
- Bằng cấp (tối đa 25 điểm):
Bằng Tiến sĩ | 25 điểm |
Bằng Thạc sỹ hoặc bằng cấp chuyên môn (chỉ bằng cấp liên quan đến ngành nghề NOC loại A do cơ quan tỉnh yêu cầu, lĩnh vực nghiên cứu 1 trong những ngành sau:
· khoa nội · thuốc thú y · nha khoa · chữa chân · đo thị lực · Luật · Chữa cột sống – xương – khớp · Ngành dược |
23 điểm |
Có 2 chứng chỉ post-secondary trở lên (mỗi khóa học ít nhất 3 năm) | 22 điểm |
Có chứng chỉ post-secondary (khóa học từ 3 năm trở lên) | 21 điểm |
Chứng chỉ 2 năm khóa học post-secondary | 19 điểm |
Chứng chỉ 1 năm post-sencondary | 15 điểm |
- Khả năng ngôn ngữ (tối đa 28 điểm):
Khả năng ngôn ngữ được đánh giá dựa trên khả năng tiếng Anh hoặc/và tiếng Pháp của đương đơn.
Nếu đương đơn có khả năng thông thạo cả 2 ngoại ngữ Anh và Pháp thì đương đơn sẽ chọn 1 ngôn ngữ làm First Language.
Tổng số điểm khả năng ngôn ngữ = Điểm First Language + Điểm Second Language
First official language | Nói | Nghe | Đọc | Viết |
CLB 9 trở lên | 6 | 6 | 6 | 6 |
CLB 8 | 5 | 5 | 5 | 5 |
CLB 7 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Second official language | Điểm |
Ít nhất CLB 5 cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết | 4 |
Từ CLB 4 trở xuống cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết | 0 |
- Kinh nghiệm làm việc (tối đa 15 điểm):kinh nghiệm làm việc của đương đơn phải:
- Ít nhất 1 năm (1,560 giờ), toàn thời gian hoặc bán thời gian tương đương
- Công việc được trả lương (công việc tình nguyện và thực tập không được tính)
- Trong vòng 10 năm trước khi nộp NSOI và đơn xin thường tru tới IRCC; và
- Thuộc NOC 2011 nhóm loại 0, A hoặc B
1 năm | 9 điểm |
2 – 3 năm | 11 điểm |
4 – 5 năm | 13 điểm |
Từ 6 năm trở lên | 15 điểm |
- Độ tuổi (tối đa 10 điểm):độ tuổi của đương đơn (18 – 49) sẽ được tính theo số tuổi khi NSOI nhận hồ sơ
18 – 35 tuổi | 12 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
36 tuổi | 11 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
37 tuổi | 10 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
38 tuổi | 9 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
39 tuổi | 8 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
40 tuổi | 7 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
41 tuổi | 6 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
42 tuổi | 5 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
43 tuổi | 4 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
44 tuổi | 3 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
45 tuổi | 2 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
46 tuổi | 1 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||
5. Sắp xếp công việc tại Nova Scotia:
6. Khả năng thích nghi:
|
Nguồn: novascotiaimmigration.com