Để hội đủ điều kiện để nộp đơn cho Chương trình định cư Canada diện tay nghề đề cử tỉnh Prince Edward Island bạn cần đạt số điểm tối thiểu là 50 điểm
- Độ tuổi (tối đa 10 điểm): tính tại thời điểm cơ quan di trú tiếp nhận hồ sơ:
Độ tuổi | Điểm |
21 – 49 | 10 |
50 | 9 |
51 | 8 |
52 | 7 |
53 | 6 |
54 | 5 |
55 | 4 |
56 – 59 | 0 |
- Trình độ học vấn (tối đa 25 điểm):
Số năm học | Trình độ | Điểm |
12 | Hoàn thành chương trình trung học | 14 |
12 – 13 | Hoàn thành post-secondary với khóa học có thời gian ít nhất 1 năm | 16 |
14 – 16 | Hoàn thành post- secondary với khóa học có thời gian 2 năm hoặc hơn | 20 |
17 – 18 | Hoàn thành 2 post-secondary với khóa học thời gian ít nhất 2 năm cho mỗi chương trình | 22 |
18+ | Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ | 25 |
- Kinh nghiệm làm việc (tối đa 21 điểm):
Số năm kinh nghiệm | Điểm |
1 – 2 năm | 10 |
2 – 3 năm | 15 |
3 – 4 năm | 17 |
4 – 5 năm | 19 |
5 năm trở lên | 21 |
- Khả năng ngoại ngữ (tối đa 24 điểm):
First Official Language (tối đa 16 điểm)
Khả năng | Điểm |
Đương đơn thuộc nước nói tiếng Anh/tiếng Pháp hoặc có chứng chỉ IELTS/TEF đạt 8 hoặc 9 overall | 16 |
Đương đơn đang học tập hoặc làm việc tại môi trường tiếng Anh/tiếng Pháp hoặc IELTS/TEF đạt 7 overall | 14 |
Đương đơn đã hoàn thành 1 hoặc 2 năm học theo chương trình Post secondary giảng dạy bằng tiếng Anh/ tiếng Pháp tại đất nước nói tiếng Anh/tiếng Pháp hoặc IELTS/TEF đạt 6.5 overall | 12 |
IELTS/TEF đạt 6 overall | 10 |
IELTS/TEF đạt 5.5 overall | 8 |
IELTS/TEF đạt 5 overall | 6 |
IELTS/TEF đạt 4 hoặc 4.5 overall | 5 |
Second Official Language (tối đa 8 điểm)
Khả năng | Điểm |
Đương đơn từ nước nói tiếng Anh/tiếng Pháp và thành thạo tiếng Anh/tiếng Pháp | 8 |
Đương đơn đang làm việc hoặc học tập tại môi trường tiếng Anh/tiếng Pháp và đang như vậy trong 2 năm qua | 6 |
Đương đơn đã hoàn thành 1 hoặc 2 năm chương trình post secondary giảng dạy bằng tiếng Anh/tiếng Pháp tại nước nói tiếng Anh/tiếng Pháp trong 2 năm qua | 4 |
Đương đơn đã có ít nhất 2 năm học post secondary hoặc ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong 5 năm qua bằng tiếng Anh/tiếng Pháp | 3 |
Tiếng Anh/tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 được sử dụng trong quá trình đào tạo primary hoặc secondary của hệ thống giáo dục mà đương đơn thường trú | 2 |
- Khả năng thích nghi (tối đa 15 điểm):
Yếu tố thích nghi | Điểm |
Vợ chồng/phối ngẫu đã hoàn thành 1 chương trình post-secondary có thời gian đào tạo ít nhất là 1 năm | |
Vợ chồng/phối ngẫu có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong vòng 5 năm qua | |
Vợ chồng/người phối ngẫu đạt IELTS/TEF overall 6 | |
Con phụ thuộc đạt IELTS/TEF overall 6 | |
Đã từng làm việc toàn thời gian ít nhất là 1 năm tại Prince Edward Island | |
Đang nộp đơn tại Canada và có giấy phép làm việc tạm thời hợp lệ | |
Có sẵn lời mời công việc tại Prince Edward Island | |
Có chứng nhận công nhận của Canada/Prince Edward Island | |
Có người thân trực thuộc trong gia đình tại Prince Edward Island | |
Có người thân họ hàng gần tại Prince Edward Island |
Nguồn: Sở di trú Prince Edward Island