Thời gian xét duyệt hồ sơ định cư Úc diện đoàn tụ gia đình được Bộ di trú Úc đưa ra nhằm hỗ trợ đương đơn chủ động nắm rõ quy trình xét duyệt. Hiện tại hồ sơ diện đoàn tụ gia đình được chia thành nhóm xét duyệt. Những hồ sơ nằm trong nhóm được ưu tiên cao sẽ được xét duyệt trước những nhóm còn lại.
Dưới đây là Bảng xếp loại nhóm ưu tiên:
Nhóm ưu tiên |
Loại đơn |
1 | Đương đơn là con cái và vợ/chồng ngoại trừ trường hợp người bảo lãnh nhập cư vào Úc với tư cách là IMA và là thường trú nhân Úc. |
2 | Áp dụng đối với đương đơn là Cha mẹ có đóng góp trừ trường hợp người bảo lãnh nhập cư vào Úc với tư cách là IMA và là thường trú nhân. |
3 | Áp dụng đối với đương đơn là cha mẹ và thành viên gia đình khách trừ trường hợp người bảo lãnh nhập cư vào Úc với tư cách là IMA và là thường trú nhân. |
4 | Áp dụng với đương đơn mà người bảo lãnh nhập cư vào Úc với tư cách là IMA, và giữ visa thường trú nhân như visa 866, 155 hoặc 157 |
Công ty Cổ phần Pacom Việt Nam xin gửi đến bạn Bảng thời gian xét duyệt hồ sơ đoàn tụ gia đình theo thứ tự ưu tiên:
Visa Application | Lodged in Australia | Lodged outside Australia | ||
---|---|---|---|---|
Low Risk | High Risk | Low Risk | High Risk | |
Prospective Marriage (subclass 300) Priority Group 1 |
n/a | n/a | 5 months | 12 months |
Partner (temporary) (subclass 309, 820) Priority Group 1 |
6 months | 8 months | 5 months | 12 months |
Partner (permanent) (subclass 100, 801) Priority Group 1 |
6 months | 8 months | 6 months | 8 months |
Child (subclass 101, 102, 117, 445, 802, 837) Priority Group 1 |
7 months | 8 months | 3 months | 14 months |
Parent (subclass 103, 804) Priority Group 3 |
capped and queued | capped and queued | capped and queued | capped and queued |
Other Family (subclass 114, 115, 116, 835, 836, 838) Priority Group 3 |
capped and queued | capped and queued | capped and queued | capped and queued |
Đối với tất cả visa thuộc nhóm ưu tiên 4 | Việc xét duyệt hồ sơ thuộc nhóm này sẽ được thực hiện sau khi tất cả các hồ sơ thuộc nhóm ưu tiên 1-3 được hoàn tất |
Bảng sau đây là các visa đoàn tụ gia đình không bị ảnh hưởng bởi thứ tự ưu tiên do Bộ di trú Úc đề ra:
Loại Visa | Nộp đơn ở Úc | Nộp đơn ngoài nước Úc | ||
Rủi ro thấp | Rủi ro cao | Rủi ro thấp | Rủi ro cao | |
New Zealand Citizen Family Relationship (subclass 461) | 2 tháng | 3 tháng | 2 tháng | 3 tháng |