Các thông tin sau đây có thể giúp bạn kiểm tra việc bạn có vượt qua kiểm tra cán cân gia đình hay không.
Bài kiểm tra cân bằng gia đình yêu cầu ít nhất một nửa số con của bạn sống lâu dài ở Úc, hoặc tổng số con của bạn sống lâu dài ở Úc hơn bất kỳ nước nào khác.
Để được tính là sống vĩnh viễn tại Úc, con của bạn phải là:
- Công dân Úc
- Thường trú nhân Úc
- Công dân New Zealand đủ điều kiện.
Người con được tính trong bảng cân đối gia đình
Tất cả trẻ em, bao gồm cả con riêng và con nuôi đều được tính trong cán cân kiểm tra gia đình, trừ các trường hợp hạn chế được liệt kê dưới đây được áp dụng.
Người con không được tính trong bảng cân bằng gia đình
Trẻ em không được tính trong cán cân gia đình nếu họ:
- Đã chết
- Được loại bỏ quyền nuôi dưỡng của cha mẹ bằng cách nhận con nuôi hoặc lệnh của tòa án
- Được đăng ký của UNHCR là người tị nạn và sống trong một trại điều hành bởi UNHCR
- Sống trong một đất nước mà họ bị đàn áp hoặc lạm dụng quyền con người và không thể được đoàn tụ với cha mẹ của họ ở một nước khác.
Cách tính thường trú ở các nước khác ngoài nước Úc:
Trẻ em ở ngoài nước Úc được coi là đối tượng cư trú của nước khác ngoài nước Úc.
Những trẻ em ở Úc trên cơ sở tạm thời được coi là đối tượng cư trú của nước mà trước đây họ đã sống trước khi đi du lịch đến Úc. Nếu trẻ không có quyền hợp pháp để trở về nước đó, họ được đưa đến cư trú tại nước mà họ có quyền công dân.
Trẻ em ở nơi chưa được biết, hoặc không thể xác minh, được coi là cư dân của đất nước được biết đến là nơi cuối cùng mà họ thường trú.
Bảng kiểm tra cân bằng gia đình
Bảng dưới đây đưa ra một số ví dụ về gia đình với số lượng người con khác nhau. Nó cho thấy tình trạng thường trú của trẻ em ảnh hưởng đến cán cân gia đình.
Tổng số người con | Số lượng người con thường trú tại Úc | Số lượng con thường trú ở nước ngoài Úc | Có vượt qua cân bằng gia đình hay không | |||
Country ‘A’ | Country ‘B’ | Country ‘C’ | Country ‘D’ | |||
1 | 1 | Có | ||||
2 | 1 | 1 | Có | |||
3 | 1 | 2 | Không | |||
3 | 1 | 1 | 1 | Không | ||
4 | 2 | 2 | Có | |||
4 | 1 | 1 | 1 | 1 | Không | |
4 | 1 | 2 | 1 | Không | ||
5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Không |
5 | 2 | 1 | 1 | 1 | Có | |
5 | 3 | 2 | Có | |||
6 | 2 | 2 | 2 | Không |
Nguồn: Bộ di trú Úc
Người dịch: Bằng Đỗ