Danh sách nghề nghiệp Occupations In-Demand hiện bao gồm 33 ngành nghề, 7 trong số đó không yêu cầu cấp phép.
Chương trình Đề cử Di dân Saskatchewan đã công bố một bản cập nhật cho danh sách Occupations In-Demand vào ngày 3 tháng 7, áp dụng cho danh mục phụ International Skilled Worker – Express Entry và Occupation In-Demand.
Sau đây là các tính năng chính của các danh mục phụ của Chương trình Đề cử Người nhập cư Saskatchewan (SINP) International Skilled Worker:
International Skilled Worker – Express Entry
- Danh mục phụ ‘nâng cao’ này được liên kết với hệ thống Express Entry của liên bang. Do đó, các ứng cử viên trong tiểu mục này cần phải đáp ứng các yêu cầu đủ điều kiện để vào hệ thống bể hồ sơ Express Entry pool.
- Không yêu cầu bắt buộc là có sẵn job offer.
- Hồ sơ được nhận trên cơ sở hồ sơ nào đến trước được phục vụ trước (first-come, first-served) từ các ứng cử viên đủ điều kiện trong hệ thống bể hồ sơ Express Entry pool.
- Các ứng cử viên thành công có thêm 600 điểm theo thang điểm Hệ thống xếp hạng toàn diện (CRS).
- Các thí sinh cần tối thiểu 60 điểm trong số 100 điểm trên thang đánh giá điểm SINP.
- Ứng cử viên phải có một mức độ kinh nghiệm làm việc tối thiểu liên quan đến lĩnh vực học tập hoặc đào tạo của họ trong một nghề nghiệp có tay nghề cao (NOC 0, A, hoặc B) được coi là có nhu cầu ở Saskatchewan.
International Skilled Worker – Occupations In-Demand
- Các hồ sơ cho danh mục phụ ‘cơ sở’ này được nhận trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước và được xử lý hoàn toàn bên ngoài hệ thống Express Entry.
- Không yêu cầu bắt buộc là có sẵn job offer.
- Các ứng viên cần phải đạt tối thiểu 60 điểm trong số 100 điểm trên thang đánh giá điểm Chương trình Di dân Saskatchewan (SINP).
- Ứng viên cần phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc có lương trong 10 năm qua liên quan đến lĩnh vực giáo dục hoặc đào tạo của họ, trong nghề nghiệp có tay nghề (NOC 0, A hoặc B) được coi là có nhu cầu ở Saskatchewan.
Cập nhật Danh sách ngành nghề theo yêu cầu
Trong số 33 ngành nghề đang cần trong danh sách cập nhật, 7 nghề nghiệp không yêu cầu ứng viên phải có giấy phép chuyên môn cụ thể. Tuy nhiên 26 ngành nghề khác yêu cầu giấy phép chuyên nghiệp từ các tổ chức có liên quan được chỉ định bởi Chính phủ Saskatchewan. Trong nhiều trường hợp, quy trình cấp phép có thể được hoàn thành từ bên ngoài Canada.
Không yêu cầu giấy phép
NOC | OCCUPATION |
---|---|
0821 | Managers in agriculture |
0911 | Manufacturing managers |
0912 | Utilities managers |
2123 | Agricultural representatives, consultants, and specialists |
2242 | Electronic service technicians (household and business equipment) |
4162 | Economists and economic policy researchers and analysts |
8252 | Agricultural service contractors, farm supervisors, and specialized livestock workers |
Có yêu cầu giấy phép
NOC | OCCUPATION | NON-RESIDENT OF CANADA PATHWAY TO LICENSURE |
0211 | Engineering managers | Association of Professional Engineers and Geoscientists of Saskatchewan (APEGS) |
2131 | Civil engineers | Association of Professional Engineers and Geoscientists of Saskatchewan (APEGS) |
2147 | Computer engineers (except software engineers and designers) | Association of Professional Engineers and Geoscientists of Saskatchewan (APEGS) |
2154 | Land surveyors | Canadian Board of Examiners for Professional Surveyors (CBEPS) |
2173 | Software engineers | Association of Professional Engineers and Geoscientists of Saskatchewan |
2173 | Software designers | Canadian Association of Information Technology Professionals (CIPS) |
2175 | Web designers and developer | Canadian Association of Information Technology Professionals (CIPS) |
3111 | Psychiatrists | College of Physicians and Surgeons of Saskatchewan |
3215 | Medical Radiation Technologists | Saskatchewan Association of Medical Radiation Technologists |
3234 | Paramedics | Saskatchewan College of Paramedics |
4151 | Psychologists | College of Physicians and Surgeons of Saskatchewan |
4212 | Social and community service workers | Canadian Association of Social Workers |
4214 | Early childhood educators and assistants | Ministry of Education |
3211 | Medical laboratory technologists | Saskatchewan Society of Medical Laboratory Technologists |
3216 | Medical sonographers | Sonography Canada |
0822 | Managers in horticulture | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
2225 | Landscape and horticulture technicians and specialists | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
6331 | Meat cutters | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7201 | Contractors and supervisors, machining, metal forming, shaping and erecting trades and related occupations | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7204 | Contractors and supervisors, carpentry trades | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7311 | Industrial mechanics | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7312 | Heavy-duty equipment mechanics | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7321 | Automotive service technicians, truck and bus mechanics | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7322 | Motor vehicle body repairers | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7237 | Welders | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
7384 | Recreation Vehicle Service | Saskatchewan Apprenticeship and Trade Certification Commission (SATCC) |
Sự thay đổi đối với danh sách Nghề nghiệp theo yêu cầu
Danh sách của SINP trước đây có 36 nghề nghiệp. SINP đã xóa 12 ngành nghề và thêm 9 vào danh sách cập nhật của nó như ở trên.
Các nghề nghiệp sau đây đã bị xóa khỏi danh sách nghề nghiệp của SINP:
- NOC 0423 – Managers in social, community and correctional services
- NOC 0811 – Managers in natural resources production and fishing
- NOC 1122 – Professional occupations in business management consulting
- NOC 2132 – Mechanical engineers
- NOC 2133 – Electrical and electronics engineers
- NOC 2141 – Industrial and manufacturing engineers
- NOC 2151 – Architects
- NOC 2243 – Industrial instrument technicians and mechanics
- NOC 7231 – Machinists
- NOC 7272 – Cabinetmakers
- NOC 2121 – Biologists and related scientists
- NOC 2212 – Geological and mineral technologists and technicians
- NOC 7311 – Industrial mechanics
Hoạt động gần đây từ SINP
Danh mục phụ Occupations In-demand của SINP đã mở một lần vào ngày 7 tháng 6 và chấp nhận 400 đơn đăng ký mới cũng trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.
Một đề cử thành công theo tiểu mục này dẫn đến một giấy chứng nhận đề cử cấp tỉnh được cấp cho người nộp đơn.
Danh mục phụ Express Entry của SINP đã mở hai lần vào năm 2018 và đóng cửa trong vòng vài giờ sau khi đạt chỉ tiêu nhận hồ sơ của nó. Để áp dụng theo thể loại này, trước tiên ứng viên phải gửi hồ sơ tới hệ thống bể hồ sơ Express Entry pool.
Nguồn: cicnews.