Hồ sơ xin định cư Úc thân nhân khác dành cho những đương đơn muốn đi định cư tới Úc theo diện thân nhân lớn tuổi phụ thuộc, thân nhân còn lại cuối cùng, hoặc người chăm sóc của công dân Úc, thường trú nhân tại Úc hoặc công dân New Zealand phù hợp. Các đương đơn nên đọc Booklet 4, Other Family Migration (Quyển 4 – Định cư theo diện thân nhân khác). Quyển này có thể được tải chép miễn phí từ trang web của DIAC.
Sau đây là danh sách các giấy tờ cần nộp để hỗ trợ cho một đơn xin thị thực định cư theo diện thân nhân khác. Danh sách này chỉ qui định những giấy tờ tối thiểu – không phải tất cả. Các đương đơn có thể nộp thêm bất cứ giấy tờ nào mà các đương đương tin rằng sẽ hỗ trợ cho việc xét hồ sơ xin thị thực của mình.
Đánh dấu vào ô | Các giấy tờ cần nộp |
Các mẫu đơn đã được điền đầy đủ: | |
Form 47OF – Application for migration to Australia by other family member (Mẫu đơn 47OF – Đơn xin định cư tới Úc theo diện thân nhân khác), do đương đơn ký tên và ghi ngày ký | |
Form 40 – Sponsorship for migration to Australia (Mẫu đơn 40 – Đơn xin bảo lãnh định cư tới Úc), do người bảo lãnh ký tên và ghi ngày ký. Người bảo lãnh là công dân Úc, thường trú nhân tại Úc hoặc công dân Niu Di Lân phù hợp | |
Các mẫu đơn trên có thể được tải chép miễn phí từ trang web của DIAC Xem: http://www.immi.gov.au/allforms/booklets/ |
|
Consent to Obtain Personal Information – Tờ cam kết đồng ý cung cấp những thông tin cá nhân, do đương đơn ký tên và ghi ngày ký Xem: Tại đây |
|
Giấy tờ liên quan đến một hoặc nhiều đương đơn: | |
4 ảnh cỡ hộ chiếu (4cm x 6cm) cho mỗi đương đơnẢnh chụp không được quá 6 tháng | |
Bản sao công chứng hộ chiếu hoặc giấy thông hành của mỗi đương đơn (nếu có) | |
Bản sao công chứng tất cả các trang Sổ hộ khẩu hiện tại | |
Bản sao công chứng Giấy khai sinh của mỗi đương đơn | |
Bản gốc Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban Nhân dân địa phương cho mỗi đương đơn từ 16 tuổi trở lên (Sơ yếu lý lịch phải được xác nhận không quá 6 tháng) | |
Bản sao công chứng Giấy chứng minh nhân dân của mỗi đương đơn từ 15 tuổi trở lên | |
Nếu trước đây đã kết hôn, đính hôn hoặc chung sống không hôn thú cần nộp tờ trình ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh của (những) người có quan hệ trước đây, khoảng thời gian của (các) mối quan hệ đó và danh sách của tất cả những người con được sinh ra từ (các) mối quan hệ đó | |
Nếu trước đây đã kết hôn cần nộp bản sao công chứng (các) Quyết định ly hôn hoặc Giấy chứng tử của người vợ/chồng trước đây | |
Nếu hiện có gia đình cần nộp bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết hôn | |
Nếu không kết hôn (nghĩa là góa bụa, ly hôn, hoặc còn độc thân) cần nộp bản gốc Giấy xác nhận độc thân xác nhận rằng đương đơn hiện không kết hôn | |
Bản gốc Giấy chứng nhận không tiền án tiền sự do Sở tư pháp địa phương cấp cho mỗi đương đơn (và cả những người con không xin đi định cư nhưng còn sống phụ thuộc) từ 16 tuổi trở lên.Những đương đơn nào đã sống ở một (hay nhiều) quốc gia khác trong khoảng thời gian từ 12 tháng trở lên trong 10 năm qua thì phải cung cấp Giấy chứng nhận không tiền án tiền sự do (các) quốc gia đó cấp | |
Giấy tờ liên quan đến người bảo lãnh: | |
Bản sao công chứng hộ chiếu Úc, thị thực thường trú tại Úc hoặc hộ chiếu Niu Di Lân | |
Nếu người bảo lãnh không được sinh tại Úc cần nộp bản sao công chứng thị thực mà người bảo lãnh đã sử dụng lần đầu tiên nhập cư tới Úc | |
Bản sao công chứng Giấy khai sinh của người bảo lãnh, nếu không có thì nộp Bản tuyên thệ trước pháp luật (Statutory Declaration) ghi rõ họ tên, nơi sinh và ngày sinh của người bảo lãnh cùng họ tên của cha mẹ người bảo lãnh | |
Bản sao công chứng bằng chứng về việc đổi họ tên, nếu người bảo lãnh có thay đổi họ tên | |
Giấy tờ liên quan đến con (hoặc các con) của đương đơn: | |
Bằng chứng về quyền nuôi dưỡng và quyền được thăm viếng đối với những người con dưới 18 tuổi | |
Giấy cam kết của cha hoặc mẹ đẻ (người không xin đi định cư), cho phép con mình đi định cư tới Úc, nếu trong đơn xin định cư có kèm con dưới 18 tuổi.Chữ ký của người cha hoặc mẹ đẻ và nội dung của Giấy cam kết phải được chính quyền địa phương xác nhận đồng thời phải kèm theo bản sao công chứng Giấy chứng minh nhân dân và Sổ hộ khẩu của người cha hoặc mẹ đẻ đó | |
Bản sao công chứng Giấy khai sinh của mỗi người con dưới 18 tuổi không xin đi định cư | |
4 ảnh cỡ hộ chiếu (4cm x 6cm) mới chụp cho mỗi người con dưới 18 tuổi không xin đi định cư | |
Form 47A – Details of child or other dependant family member aged 18 years or over (Mẫu đơn 47A – Chi tiết của người con hoặc thành viên gia đình còn sống phụ thuộc khác từ 18 tuổi trở lên) được điền đầy đủ cho mỗi người con từ 18 tuổi trở lên nhưng còn phụ thuộc vào người xin thị thực (dù những người này có đi định cư hay không) và bằng chứng hỗ trợ lời khai của họ về sự phụ thuộc này Xem: http://www.immi.gov.au/allforms/booklets/ |
|
Bản gốc Giấy xác nhận độc thân đối với mỗi người con từ 18 tuổi trở lên cùng nộp đơn xin thị thực | |
Bản sao công chứng Quyết định công nhận con nuôi (gồm cả Biên bản giao nhận con nuôi) cho bất kỳ người con nuôi nào cùng nộp đơn xin thị thực | |
Nếu một trong hai người cha hoặc mẹ là vô danh cần nộp Quyết định của tòa án nhân dân địa phương tuyên bố không người nào khác – ngoài người cha hoặc mẹ hay người giám hộ được biết đến – có bất kỳ quyền gì đối với người con | |
Giấy tờ liên quan đến mỗi loại thị thực: | |
Nếu quí vị xin thị thực theo diện BO – 114(Aged Dependent Relative) (Thân nhân lớn tuổi phụ thuộc): | |
Bằng chứng về sự giúp đỡ tài chính của người bảo lãnh dành cho quí vị trong vòng 5 năm – ngay trước khi quý vị nộp hồ sơ (ví dụ: biên lai chuyển tiền, chi tiết tiền gửi ngân hàng, v.v..) | |
Bằng chứng về sự giúp đỡ tài chính mà quí vị nhận được từ bất kỳ nguồn nào khác | |
Nếu quý vị xin thị thực theo diện BO – 115(Last Remaining Relative)(Thân nhân còn lại cuối cùng): | |
Bản tuyên thệ trước pháp luật (Statutory Declarations) của đương đơn và người bảo lãnh ghi những chi tiết sau đây:
|
|
Bản tường trình về sự liên lạc của quí vị với các thân nhân sống ở các nước khác ngoài nước Úc | |
Bản tuyên thệ trước pháp luật (Statutory Declaration) của đương đơn về các thành viên gia đình của vợ hay chồng mình ghi những chi tiết sau đây:
|
|
Nếu quí vị xin thị thực theo diện BO – 116(Carer)(Chăm sóc thân nhân): | |
Bản gốc Giấy chứng nhận giám định của Cơ quan Y tế Úc dành cho loại thị thực chăm sóc thân nhân | |
Bản gốc Báo cáo của cố vấn y tế, Cơ quan Y tế Úc dành cho loại thị thực chăm sóc thân nhân | |
Bản tuyên thệ trước pháp luật (Statutory Declarations) của các thân nhân khác sống ở Úc nêu rõ lý do tại sao họ không chăm sóc được người cần chăm sóc đó và bằng chứng hỗ trợ cho lời tuyên bố của họ | |
Bản sao tất cả thư từ liên lạc với các tổ chức liên quan bàn về những phương án chăm sóc thay thế | |
Tường trình của một người có uy tín về chuyên môn thích hợp, ví dụ như nhân viên xã hội hoặc bác sĩ của bệnh viện nơi đang điều trị người cần sự chăm sóc đó, nêu rõ:
|