asdasdasdasdasdasd Cập nhật danh sách ngành nghề định cư Úc (SOL) mới nhất 2017

Kể từ ngày 189/4/2017, Bộ di trú Úc DIBP đã thay đổi Danh sách SOL thành Danh sách ngành nghề trung và dài hạn (MLTSSL).

Bộ Di trú và Biên phòng Úc (DIBP) vừa công bố danh sách các ngành Định cư Úc theo diện tay nghề mới (Skilled Occupations List – SOL), có hiệu lực từ 1/7/2016.

>> Xem thêm: Bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề

Danh sách SOL sẽ được dùng để duyệt xét visa các subclass:

  • 189 (Skilled Independent Visa)
  • 489 (Skilled Regional Provisional Visa)
  • 485 (Graduate Temporary Visa)

Sau đây Công ty Cổ phần Pacom Việt Nam giới thiệu danh sách những ngành tay nghề được phép định cư tại Úc 2016 – 2017 (SOL) và chỉ tiêu đối với từng ngành do Bộ di trú Úc công bố ngày 14/01/2017:

Occupation ID (Mã ngành nghề) Description Ngành nghề định cư (tham khảo) Ceiling Value (Chỉ tiêu) Results to date (Số lượng hồ sơ đã nộp)

(04/01/2016)

So với số lượng cập nhật lần trước

(21/12/2016)

1331 Construction Managers Quản lý xây dựng 5289 71 Tăng 4
1332 Engineering Managers Quản lý kỹ thuật 1407 19 Giữ nguyên
1335 Production Managers Quản lý sản xuất 3368 8 Giữ nguyên
1341 Child Care Centre Managers Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em 1000 14 Giữ nguyên
1342 Health and Welfare Services Managers Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi 1177 24 Tăng 2
2211 Accountants Kế toán 2500 1610 Tăng 98
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho 1413 880 Tăng 55
2241 Actuaries, Mathematicians and Statisticians Chuyên viên thống kê và Nhà toán học 1000 69 Tăng 3
2245 Land Economists and Valuers Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá 1035 32 Tăng 2
2312 Marine Transport Professionals Chuyên viên vận chuyển hàng hải 1000 61 Tăng 2
2321 Architects and Landscape Architects Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc 1391 238 Tăng 10
2322 Cartographers and Surveyors Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên 1000 51 Tăng 5
2331 Chemical and Materials Engineers Kỹ sư hóa và vật liệu 1000 416 Tăng 17
2332 Civil Engineering Professionals Kỹ sư xây dựng dân dụng 2174 970 Tăng 62

 

 

 

2333 Electrical Engineers Kỹ sư điện 1254 523 Tăng 23
2334 Electronics Engineers Kỹ sư Điện tử 1000 676 Tăng 29
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất 1539 1348 Tăng 17
2339 Other Engineering Professionals Kỹ sư chuyên ngành 1000 822 Tăng 28
2341 Agricultural and Forestry Scientists Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp 1000 124 Tăng 9
2346 Medical Laboratory Scientists Chuyên gia nghiên cứu y khoa 1602 83 Tăng 6
2347 Veterinarians Bác sĩ thú y 1000 55 Tăng 8
2349 Other Natural and Physical Science Professionals Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội 1000 14 Giữ nguyên
2411 Early Childhood (Pre-primary School) Teachers Giáo viên mần non 1822 119 Tăng 6
2414 Secondary School Teachers Giáo viên trường THCS 8032 328 Tăng 18
2415 Special Education Teachers Giáo viên Giáo dục đặc biệt 1126 11 Giữ nguyên
2512 Medical Imaging Professionals Chuyên gia y tế hình ảnh 1000 50 Tăng 3
2514 Optometrists and Orthoptists Kỹ thuật viên đo thị lực 1000 5 Tăng 1
2519 Orthotist or Prosthetist Chuyên viên chỉnh hình 1000 3 Giữ nguyên
2521 Chiropractors and Osteopaths Chuyên gia thấp khớp và nắn xương 1000 15 Tăng 1
2524 Occupational Therapists Chuyên gia liệu pháp 1000 79 Tăng 6
2525 Physiotherapists Chuyên gia vật lý trị liệu 1345 96 Tăng 7
2526 Podiatrists Bác sĩ chuyên khoa về chân 1000 15 Tăng 1
2527 Speech Professionals and Audiologists Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ 1000 25 Tăng 2
2531 General Practitioners and Resident Medical officers Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú 3495 223 Tăng 13
2532 Anaesthetists Chuyên gia gây mê 1000 19 Tăng 1
2533 Internal Medicine Specialists Bác sĩ chuyên khoa nội 1000 32 Tăng 3
2534 Psychiatrists Bác sĩ tâm thần 1000 7 Tăng 1
2535 Surgeons Bác sĩ phẫu thuật 1000 14 Giữ nguyên
2539 Other Medical Practitioners Chuyên viên y tế khác 1315 328 Tăng 20
2541 Midwives Nữ hộ sinh 1017 25 Tăng 3
2544 Registered Nurses Y tá 16346 1776 Tăng 90
2611 ICT Business and Systems Analysts Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT 1482 1020 Tăng 60
2613 Software and Applications Programmers Lập trình viên 5662 3623 Tăng 225
2631 Computer Network Professionals Kỹ sư mạng máy tính 1426 1132 Tăng 50
2633 Telecommunications Engineering Professionals Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia 1000 561 Tăng 28
2711 Barristers Luật sư 1000 1 Tăng 1
2713 Solicitors Cố vấn pháp luật 5154 126 Tăng 3
2723 Psychologists Tâm lý học 1532 50 Tăng 5
2725 Social Workers Nhân viên xã hội 1783 112 Tăng 7
3122 Civil Engineering Draftspersons and Technicians Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng 1000 83 Tăng 5
3123 Electrical Engineering Draftspersons and Technicians Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện 1000 59 Tăng 2
3132 Telecommunications Technical Specialists Chuyên gia kỹ thuận viễn thông 1000 19 Tăng 1
3211 Automotive Electricians Kỹ sư máy móc tự động 1000 7 Giữ nguyên
3212 Motor Mechanics Công nhân sửa chữa xe máy 5597 111 Tăng 4
3222 Sheetmetal Trades Workers Thợ cơ khí 1000 1 Giữ nguyên
3223 Structural Steel and Welding Trades Workers Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép 4466 39 Tăng 4
3232 Metal Fitters and Machinists Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại 6677 60 Tăng 2
3233 Precision Metal Trades Workers Công nhân buôn bán kim loại 1000 0 Giữ nguyên
3241 Panelbeaters 1000 4 Giữ nguyên
3311 Bricklayers and Stonemasons Thợ nề và Thợ xây đá 1751 22 Giữ nguyên
3312 Carpenters and Joiners Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng 7718 90 Tăng 1
3322 Painting Trades Workers Thợ sơn 2871 14 Giữ nguyên
3331 Glaziers Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) 1000 2 Giữ nguyên
3332 Plasterers Thợ trát vữa 2149 18 Tăng 1
3334 Wall and Floor Tilers Thợ lợp ngói và tường 1475 3 Giữ nguyên
3341 Plumbers Thợ ống nước 5169 42 Giữ nguyên
3411 Electricians Thợ điện 9345 116 Tăng 4
33421 Airconditioning and Refrigeration Mechanics Thợ máy điều hòa và tủ lạnh 1701 16 Giữ nguyên
3422 Electrical Distribution Trades Workers Công nhân phân phối điện tử 1000 3 Giữ nguyên
3423 Electronics Trades Workers Công nhân thương mại điện tử 1993 32 Tăng 1
3513 Chefs Đầu bếp 2854 97 Tăng 8
3941 Cabinetmakers Thợ mộc 1568 3 Giữ nguyên
3991 Boat Builders and Shipwrights Thợ đóng thuyền và đóng tàu 1000 1 Giữ nguyên

Người dịch: Bằng Đỗ

Nguồn: Bộ di trú Úc

Tư vấn trực tuyến
1
Close chat
Xin chào! PACOM có thể tư vấn cho bạn điều gì? :) Bạn đừng quên LIKE để cập nhật tin mới nhất của chúng tôi nhé.

Bắt đầu