Bảng tính điểm tay nghề New Brunswick dòng có nhà tuyển dụng
- Độ tuổi (tối đa 10 điểm): độ tuổi tính tại thời điểm hồ sơ có số đăng ký tại cơ quan di trú New Brunswich.
Độ tuổi | 22 – 24 | 25 – 55 |
Điểm | 5 | 10 |
- Khả năng ngôn ngữ (tối đa 15 điểm):
Khả năng ngôn ngữ được đánh giá dựa trên khả năng tiếng Anh hoặc/và tiếng Pháp của đương đơn.
Tiếng Anh | Tiếng Pháp | |
Advanced | 9 | 9 |
Intermediate | 7 | 7 |
Basic | 4 | 4 |
- Bằng cấp (tối đa 18 điểm):
Cấp độ | Yêu cầu | Điểm |
Trung học (secondary education) | Có chứng chỉ high school diploma trước khi vào cao đẳng hoặc đại học hoặc đào tạo nghê | 10 |
Sau trung học (post-sencondary education | · Bằng cấp học thuật được cấp bởi cao đẳng hoặc đại học mà khóa học yêu cầu học toàn thời gian ít nhất là 3 năm
· Chứng chỉ diploma chuyên ngành thương mại mà khóa học ít nhất là 2 năm học toàn thời gian |
15 |
Sau đại học (post-graduate education) | · Bằng Thạc sỹ được cấp bởi trường cao đẳng hoặc đại học sau khi bạn hoàn thành bằng cử nhân đại học
· Bằng Tiến sỹ được cấp dựa trên việc học tập nghiện cứu ít nhất 3 năm, sau khi có bằng Thạc sỹ |
18 |
- Khả năng thích nghi (tối đa 25 điểm):
Có người thân sinh sống tại New Brunswick | Bạn hoặc vợ chồng/người phối ngẫu của bạn có con, anh, chị, em, bố, mẹ, ông, bà, cô, dì, chú, bác, cháu con anh chị em sinh sống tại New Brunswich với tư cách là thường trú nhân hoặc công dân Canada | 10 |
Giáo dục tại New Brunswick | Bạn đã hoàn thành ít nhất 1 năm post-secondary tại New Brunswick | 5 |
Bạn đã hoàn thành ít nhất 2 năm post-secondary tại New Brunswick | 10 | |
Làm việc tại New Brunswick | Bạn làm việc tại New Brunswick ít nhất 1 năm trong 5 năm vừa qua | 10 |
Bạn làm việc tại New Brunswick ít nhất 2 năm trong 5 năm vừa qua | 15 | |
Bạn có đánh giá tích cực đến thị trường lao động (LMIA) hoặc | 10 | |
Chủ lao động của bạn chứng minh rằng họ đã không thể tìm thấy công dân Canada hoặc thường trú nhân Canada để thực hiện công việc và họ tham gia vào các hoạt động tuyển dụng với NBPNP. | ||
Bạn có thể chứng minh có việc làm thành công trong lĩnh vực ngành nghề có tay nghề thứ hai khác với công việc bạn dự định làm ở New Brunswick. Công việc này là công việc tay nghề và có bằng diploma hoặc trade certificate |
- Kinh nghiệm làm việc (tối đa 15 điểm):điểm kinh nghiệm làm việc sẽ được tính dựa trên số năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi nộp đơn.
Số năm kinh nghiệm | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Điểm | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Nguồn: Sở di trú New Brunswick
Người dịch: Bằng Đỗ (Ms)