asdasdasdasdasdasd Cập nhật hồ sơ nhận được thư mời vòng rút thăm tay nghề Úc 2019

Tất cả những người muốn định cư Úc theo diện tay nghề cao dòng General Migration Skilled đầu tiên họ phải nộp đơn bày tỏ nguyện vọng (Expression of Interest – EOI) cho Bộ Di Trú.

Khi Bộ Di Trú nhận được đơn này trên mạng, họ sẽ xem xét. Người nào có số điểm cao nhất, đủ điều kiện nhất, sẽ được Bộ Di Trú ưu tiên gửi thư mời nộp hồ sơ xin visa (invitation rounds).

Bảng dưới đây là số lượng thư mời được ban hành trong vòng rút hồ sơ Skillselect:

Ngày 11/4/2019:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 100
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 11/1/2019:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 2490
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 11/10/2018:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 4340
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 11/9/2018:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 2490
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 11/8/2018:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 2490
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 11/7/2018:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 1000
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) 10

Ngày 20/6/2018:

Visa Subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 300
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) 5

Ngày 6/6/2018:

Visa subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 300
Skilled – Regional (subclass 489) 5

Ngày 30/5/2018:

Visa subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 300
Skilled – Regional (subclass 489) 5

vòng thư mời diễn ra ngày 9/5/2018:

Visa subclass Number
Skilled – Independent (subclass 189) 300
Skilled – Regional (subclass 489) 5

Dưới đây là bảng thông kê số lượng thư mời đã đươc ban hành trong năm tài chính 2018-2019:

Visa subclass Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May June Total
Skilled – Independent (subclass 189) 1000 2490 2490  4340  4340  2490  2490  1490 1490  100   22720
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 10 10 10 10  10  10  10   10  10  10     100
Total 1010 2500 2500  4350  4350 2500  2500   1500  1500 110     22820

 

thông kê số lượng thư mời đã đươc ban hành trong năm tài chính 2017-2018:

Visa subclass Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May June Total
Skilled – Independent (subclass 189) 2000 2000 3500 2500 1400 600 600 600 600 600 600 600 15600
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 210 256 93 57 10 10 10 10 10 10 10 10 696
Total 2210 2256 3593 2557 1410 610 610 610 610 610 610 610 16296

Số lượng thư mời ban hành trong năm tài chính 2017-2018:

Biểu đồ sau đây chỉ ra số điểm mà đương đơn được mời nộp đơn xin thường trú trong vòng rút hồ sơ:

Graph showing the points for clients who were invited to apply in the 11 April 2019 round

Graph showing the points for clients who were invited to apply in the 11 January 2019 round

Results graph

Bảng thống kê trên không bao gồm thư mời được ban hành dành cho diện visa bảo lãnh của bang/ và lãnh thổ. Chính phủ tiểu bang và lãnh thổ đề cử trong suốt tháng cho diện visa tính điểm cụ thể và diện visa đổi mới kinh doanh và đầu tư.

Quy trình mời và điểm tối thiểu nhận thư mời

Các đương đơn được xếp hạng cao nhất theo điểm số được mời nộp đơn xin thị thực có liên quan. Đối với những đương đơn có điểm số điểm bằng nhau, thời điểm họ đạt điểm số của họ cho lớp con đó (được gọi là ngày có hiệu lực) sẽ xác định thứ tự lời mời của họ. Các biểu thức quan tâm với các ngày có hiệu lực trước đó được mời trước ngày sau đó.

SkillSelect đầu tiên phân bổ các địa điểm có sẵn cho visa tay nghề độc lập (subclass 189) và sau đó là visa còn lại cho Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489). Nếu tất cả các địa điểm được đưa lên bởi visa 189 thì sẽ không có giấy mời nào được cấp cho visa 489 trong những nghề này.

Thống kê

Ngày 11/4/2019:

Occupation ID Description Minimum points score Latest date of effect
2211 Accountants 90 10/04/2019 10:44 pm
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurer 85 14/12/2018  4:04 pm
2334 Electronics Engineer 80 11/03/2019  4:54 pm
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 80 07/03/2019  3:45 pm
2339 Other Engineering Professionals 80 31/12/2018  8:56 pm
2611 ICT Business and System Analysts 85 10/04/2019  2:49 pm
2613 Software and Applications Programmers 80 12/03/2019  3:40 pm
2631 Computer Network Professionals 80 14/03/2019  6:56 pm

 

Ngày 11/1/2019

Occupation ID Description Minimum points score Date of effect
2211 Accountants 80 24/08/2018  4:17 pm
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 27/06/2018  6:20 am
2334 Electronics Engineer 75 29/11/2018  5:13 pm
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 70 2/07/2018  9:54 pm
2339 Other Engineering Professionals 75 24/10/2018  7:02 am
2611 ICT Business and System Analysts 75 3/10/2018  6:30 pm
2613 Software and Applications Programmers 70 23/01/2018  1:29 pm
2631 Computer Network Professionals 70 6/09/2018  4:25 pm

Ngày 11/10/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 70 02/09/2018 5:56 pm
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 20/06/2018 7:247 pm

Ngày 11/9/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 70 21/06/2018 5:55 pm
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 10/07/2018 11:22 am

Ngày 11/8/2018:

Visa Subclass Minimum Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 70  30/05/2018 6:16 AM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 24/06/2018 10:10 PM

Ngày 11/7/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 70 6/03/2018 11:33 AM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 8/06/2018 6:38 PM<

ngày 20/6/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 75 13/06/2018  10:03 PM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 9/05/2018  12:07 PM

Ngày 6/6/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 75 31/05/2018  6:49 PM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 8/05/2018  8:50 PM

Thống kê kết quả ngày 23/5/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 75 18/05/2018  3:15 PM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80 26/04/2018  6:49 PM

Thống kê kết quả ngày 9/5/2018:

Visa Subclass Points score Date of effect
Skilled – Independent (subclass 189) 75 5/05/2018  11:19 AM
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) 80  

5/03/2018  4:45 PM

Do nhu cầu cao và phù hợp với các năm trước, các nhóm nghề nghiệp dưới đây sẽ phải tuân theo các thỏa thuận theo tỷ lệ để đảm bảo tính sẵn sàng của lời mời trong suốt năm chương trình.

Điểm số và ngày có hiệu lực cho các nghề nghiệp chuyên nghiệp trong vòng rút hồ sơ:

Ngày 11/10/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 6/07/2018 5:40 pm
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 10/06/2018 8:10 pm
2334 Electronics Engineer 70 13/12/2017 12:39 pm
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 70 5/04/2018 6:34 pm
2339 Other Engineering Professionals 75 26/08/2018 8:07 pm
2611 ICT Business and System Analysts 75 27/07/2018 1:58 pm
2613 Software and Applications Programmers 70
17/01/2018 3:08 pm
2631 Computer Network Professionals 70 24/05/2018 12:13 pm

Ngày 11/9/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 25/05/2018 9:59 am
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 1/05/2018 10:54 am
2334 Electronics Engineer 70 15/11/2017 10:32 am
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 70 18/01/2018 9:55 pm
2339 Other Engineering Professionals 75 3/07/2018 6:37 pm
2611 ICT Business and System Analysts 75 28/05/2018 6:25 pm
2613 Software and Applications Programmers 75 20/08/2018 3:13 pm
2631 Computer Network Professionals 70 17/01/2018 11:36 am

Ngày 11/8/2018:

Occupation ID Description Minimum Points score Date of effect
2211 Accountants 80 15/03/2018 4:05 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 14/03/2018 9:40 PM
2334 Electronics Engineer 75 19/07/2018 4:13 PM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 70 4/12/2017 11:13 AM
2339 Other Engineering Professionals 75 16/05/2018 4:08 PM
2611 ICT Business and System Analysts 75 7/04/2018 3:25 AM
2613 Software and Applications Programmers 75 20/06/2018 8:32 PM
2631 Computer Network Professionals 70 27/09/2017 12:29 PM

Ngày 11/7/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 85 6/07/2018 1:00 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 16/02/2018 9:21 AM
2334 Electronics Engineer 75 16/06/2018 12:02 AM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 75 19/06/2018 12:37 PM
2339 Other Engineering Professionals 80 27/06/2018 10:25 AM
2611 ICT Business and System Analysts 80 5/07/2018 6:10 PM
2613 Software and Applications Programmers 75 11/04/2018 6:05 PM
2631 Computer Network Professionals 75 11/05/2018 9:55 AM

Ngày 20/6/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 3/02/2018  4:13 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 13/02/2018  4:25 PM
2334 Electronics Engineer 75 12/06/2018  10:35 PM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 75 12/04/2018  8:49 PM
2339 Other Engineering Professionals 75 12/04/2018  3:22 PM
2611 ICT Business and System Analysts 75 26/02/2018  12:06 AM
2613 Software and Applications Programmers 75 5/04/2018  4:27 PM
2631 Computer Network Professionals 75 1/05/2018  9:49 AM

Ngày 6/6/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 31/01/2018  10:18 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 13/02/2018  4:10 PM
2334 Electronics Engineer 75 30/05/2018  3:56 PM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 75 30/05/2018  12:12 PM
2339 Other Engineering Professionals 75 11/04/2018  11:51 PM
2611 ICT Business and System Analysts 75 20/02/2018  6:18 PM
2613 Software and Applications Programmers 75 28/03/2018  7:04 PM
2631 Computer Network Professionals 75 24/04/2018  7:18 PM

Ngày 30/5/2018:

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 17/01/2018  2:50 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 12/02/2018  3:27 PM
2334 Electronics Engineer 75 17/05/2018  12:13 AM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 75 16/05/2018  7:41 PM
2339 Other Engineering Professionals 75 3/04/2018  11:27 PM
2611 ICT Business and System Analysts 75 18/02/2018  7:19 AM
2613 Software and Applications Programmers 75 26/03/2018  12:06 AM
2631 Computer Network Professionals 75 18/04/2018  7:08 PM

Ngày 9 tháng 5 năm 2018.

Occupation ID Description Points score Date of effect
2211 Accountants 80 28/12/2017  7:02 PM
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 80 9/02/2018  10:30 AM
2334 Electronics Engineer 75 2/05/2018  1:28 PM
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 75 3/05/2018  2:00 PM
2339 Other Engineering Professionals 75 26/03/2018  11:56 AM
2611 ICT Business and System Analysts 75 16/02/2018  9:49 PM
2613 Software and Applications Programmers 75 19/03/2018  1:09 PM
2631 Computer Network Professionals 75 14/04/2018  1:33 PM

 

Đề cử của Chính phủ Tiểu bang và Lãnh thổ – Tháng 4 năm 2018

Số lượng người di cư có ý định nhận được đề cử từ Chính phủ Tiểu bang và Lãnh thổ vào tháng 4 năm 2018 được trình bày trong bảng dưới đây:

Visa subclass ACT NSW NT Qld SA Tas. Vic. WA Total
Skilled – Nominated (subclass 190) visa 100 256 14 89 68 41 278 0 846
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) visa 0 95 49 19 70 29 0 0 262
Business Innovation and Investment (subclass 188) visa 0 36 0 31 7 2 157 16 249
Business Talent (Permanent) (subclass 132) visa 0 2 1 23 7 0 3 5 41
Total 100 389 64 162 152 72 438 21 1398

 

Đề cử của Chính phủ Tiểu bang và Lãnh thổ – Tổng số trong năm tài chính 2017/18

Số lượng người di cư có ý định nhận được đề cử từ Chính phủ Tiểu bang và Lãnh thổ từ ngày 1 tháng 7 năm 2017 đến cuối tháng 4 năm 2018 được thể hiện trong bảng sau:

Visa subclass ACT NSW NT Qld SA Tas. Vic. WA Total
Skilled – Nominated (subclass 190) visa 719 2590 221 933 767 593 2678 0 8501
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) visa 0 1033 227 287 1468 495 9 0 3519
Business Innovation and Investment (subclass 188) visa 8 473 1 346 100 10 1758 129 2825
Business Talent (Permanent) (subclass 132) visa 0 68 1 193 379 6 27 72 746
Total 727 4164 450 1759 2714 1104 4472 201 15591

 

Nguồn: Bộ di trú Úc

 

Tư vấn trực tuyến
1
Close chat
Xin chào! PACOM có thể tư vấn cho bạn điều gì? :) Bạn đừng quên LIKE để cập nhật tin mới nhất của chúng tôi nhé.

Bắt đầu