asdasdasdasdasdasd Danh sách ngành nghề và chỉ tiêu từng ngành nghề được phép định cư Úc theo diện tay nghề

Bộ di trú Úc công bố phiên bản mới nhất của Danh sách ngành nghề được phép định cư theo dạng tay nghề tại Úc năm 2016 – 2017. Danh sách này gồm có:

>> Điều kiện cơ bản để định cư Úc diện tay nghề

  1. Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn nộp hồ sơ theo diện tay nghề độc lập (subclass 189), gia đình bảo lãnh hoặc visa 485.
  2. Consolidated Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn có chủ doanh nghiệp hoặc tiểu bang bảo lãnh (subclass 190), hoặc theo visa 457.

Sau đây Công ty Cổ phần Pacom Việt Nam giới thiệu danh sách những ngành tay nghề được phép định cư tại Úc 2016 – 2017 do Bộ di trú Úc công bố được áp dụng kể từ ngày 1/7/2016:

Occupation ID Description Occupation Ceiling Value 2016-2017
1331 Construction Managers 5289
1332 Engineering Managers 1407
1335 Production Managers 3368
1341 Child Care Centre Managers 1000
1342 Health and Welfare Services Managers 1177
2211 Accountants* 2500
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers 1413
2241 Actuaries, Mathematicians and Statisticians 1000
2245 Land Economists and Valuers 1035
2312 Marine Transport Professionals 1000
2321 Architects and Landscape Architects 1391
2322 Cartographers and Surveyors 1000
2331 Chemical and Materials Engineers 1000
2332 Civil Engineering Professionals 2174
2333 Electrical Engineers 1254
2334 Electronics Engineers 1000
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers 1539
2339 Other Engineering Professionals 1000
2341 Agricultural and Forestry Scientists 1000
2346 Medical Laboratory Scientists 1602
2347 Veterinarians 1000
2349 Other Natural and Physical Science Professionals 1000
2411 Early Childhood (Pre-primary School) Teachers 1822
2414 Secondary School Teachers 8032
2415 Special Education Teachers 1126
2512 Medical Imaging Professionals 1000
2514 Optometrists and Orthoptists 1000
2519 Orthotist or Prosthetist 1000
2521 Chiropractors and Osteopaths 1000
2524 Occupational Therapists 1000
2525 Physiotherapists 1345
2526 Podiatrists 1000
2527 Speech Professionals and Audiologists 1000
2531 General Practitioners and Resident Medical officers 3495
2532 Anaesthetists 1000
2533 Internal Medicine Specialists 1000
2534 Psychiatrists 1000
2535 Surgeons 1000
2539 Other Medical Practitioners 1315
2541 Midwives 1017
2544 Registered Nurses 16346
2611 ICT Business and Systems Analysts 1482
2613 Software and Applications Programmers 5662
2631 Computer Network Professionals 1426
2633 Telecommunications Engineering Professionals 1000
2711 Barristers 1000
2713 Solicitors 5154
2723 Psychologists 1532
2725 Social Workers 1783
3122 Civil Engineering Draftspersons and Technicians 1000
3123 Electrical Engineering Draftspersons and Technicians 1000
3132 Telecommunications Technical Specialists 1000
3211 Automotive Electricians 1000
3212 Motor Mechanics 5597
3222 Sheetmetal Trades Workers 1000
3223 Structural Steel and Welding Trades Workers 4466
3232 Metal Fitters and Machinists 6677
3233 Precision Metal Trades Workers 1000
3241 Panelbeaters 1000
3311 Bricklayers and Stonemasons 1751
3312 Carpenters and Joiners 7718
3322 Painting Trades Workers 2871
3331 Glaziers 1000
3332 Plasterers 2149
3334 Wall and Floor Tilers 1475
3341 Plumbers 5169
3411 Electricians 9345
3421 Airconditioning and Refrigeration Mechanics 1701
3422 Electrical Distribution Trades Workers 1000
3423 Electronics Trades Workers 1993
3513 Chefs 2854
3941 Cabinetmakers 1568
3991 Boat Builders and Shipwrights 1000
Tư vấn trực tuyến
1
Close chat
Xin chào! PACOM có thể tư vấn cho bạn điều gì? :) Bạn đừng quên LIKE để cập nhật tin mới nhất của chúng tôi nhé.

Bắt đầu