Chương trình định cư theo tay nghề ở tỉnh Manitoba dành cho các đương đơn từ nước ngoài có người quen, họ hàng xa đang sinh sống tại Tỉnh Manitoba, Canada hoặc có kinh nghiệm sống tại Manitoba.
Sau khi đạt đủ điều kiện để nộp hồ sơ ở vòng 1 (hồ sơ cần đạt 60 điểm theo Thang điểm) thì đương đơn phải nộp Đơn bày tỏ nguyện vọng và được xét duyệt tiếp theo hệ thống tính điểm sau đây):
Yếu tố | Điểm |
1. Khả năng ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ chính thức 1 | |
CLB 8 trở lên | 25 mỗi kỹ năng |
CLB 7 | 22 mỗi kỹ năng |
CLB 6 | 20 mỗi kỹ năng |
CLB 5 | 17 mỗi kỹ năng |
CLB 4 | 12 mỗi kỹ năng |
CLB 3 trở xuống | 0 |
Ngôn ngữ chính thức 2 | |
CLB 5 trở lên | 25 |
Điểm tối đa | 125 |
2. Độ tuổi | |
18 | 20 |
19 | 30 |
20 | 40 |
21 – 45 | 75 |
46 | 40 |
47 | 30 |
48 | 20 |
49 | 10 |
50 trở lên | 0 |
Điểm tối đa | 75 |
3. Kinh nghiệm làm việc | |
Dưới 1 năm | 0 |
1 năm | 40 |
2 năm | 50 |
3 năm | 60 |
Từ 4 năm trở lên | 75 |
Được công nhận hoàn toàn bởi cơ quan cấp phép tỉnh bang | 100 |
Điểm tối đa | 175 |
4. Trình độ học vấn | |
Bằng Thạc sỹ hoặn tiến sỹ | 125 |
Có 2 chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) | 115 |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 3 năm) | 110 |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada trở lên (chương trình đào tạo 2 năm) | 100 |
Có chứng chỉ/bằng cấp post-secondary Canada (khóa học 1 năm) | 70 |
Trade Certificate | 70 |
Điểm tối đa | 125 |
5. Khả năng thích nghi | |
Yếu tố kết nối | |
Có người thân sinh sống tại Manitoba | 200 |
Đã từng làm việc tại Manitoba (từ 6 thang trở lên) | 100 |
Đã hoàn thành khóa học post-secondary tại Manitoba (chương trình 2 năm trở lên) | 100 |
Đã hoàn thành khóa học post-secondary tại Manitoba (chương trình 1 năm) | 50 |
Có bạn thân hoặc họ hàng sinh sống tại Manitoba | 50 |
Nhu cầu Manitoba | |
Đang làm việc cho 1 chủ doanh nghiệp tại Manitoba khoảng 6 tháng trở lên | 500 |
Được mời nộp hồ sơ theo diện Sáng tạo chiến lược | 500 |
Phát triển khu vực | |
Sinh sống ngoài Winnipeg | 50 |
Điểm tối đa | 500 |
6. Yếu tố rủi ro | |
Người thân tại tỉnh bang khác và không có người thân nào sinh sống tại MB | -100 |
Có kinh nghiệm làm việc tại tỉnh bang khác | -100 |
Học tập tại tỉnh bang khác | -100 |
Trước đây đã nộp hồ sơ xin nhập cư tại tỉnh bang khác | -100 |
Điểm tối đa | -400 |
Điểm tối đa tổng cộng: 1000 |
Nguồn: Sở di trú Manitoba
Người dịch: Bằng Đỗ