asdasdasdasdasdasd Danh sách ngành nghề được ưu tiên định cư Úc năm 2017

Dưới đây, Công ty Cổ phần Pacom Việt Nam xin gửi bạn bảng danh sách các ngành nghề được phép định cư Úc năm 2016 và cơ quan thẩm định tay nghề do Bộ di trú công bố.

Điều kiện bắt buộc khi bạn muốn nộp hồ sơ xin visa định cư Úc diện tay nghề là ngành nghề của bạn phải nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư (SOL) của Bộ di trú Úc. Khi nộp hồ sơ thì đương đơn sẽ được yêu cầu liên hệ trực tiếp với các cơ quan có thẩm quyền để đánh giá tay nghề.

Ngành nghề Mã ngành nghề Cơ quan đánh giá tay nghề
Construction Project Manager(Quản lý dự án xây dựng) 133111 http://www.vetassess.com.au/
Project Builder(Thiết lập dự án) 133112 http://www.vetassess.com.au/
Engineering Manager(Quản lý kỹ thuật) 133211 http://www.engineersaustralia.org.au or

https://www.aim.com.au/migration

Production Manager (Mining)(Quản lý khai thác mỏ) 133513 http://www.vetassess.com.au/
Child Care Centre Manager(Quản lý nhà trẻ) 134111 http://www.tradesrecognitionaustralia.gov.au
Medical Administrator 134211 http://www.vetassess.com.au/
Nursing Clinical Director(Trưởng phòng y tá lâm sàng) 134212 http://www.anmac.org.au/
Primary Health Organisation Manager(Quản lý tổ chức sức khỏe) 134213 http://www.vetassess.com.au/
Welfare Centre Manager(Quản lý trung tâm phúc lợi) 134214 http://www.acwa.org.au/or http://www.vetassess.com.au/
Accountant (General)(Kế toán) 221111 http://www.cpaaustralia.com.au/or

http://www.charteredaccountants.com.au/or

http://www.publicaccountants.org.au/

Management Accountant(Kế toán trưởng) 221112 http://www.cpaaustralia.com.au/or

http://www.charteredaccountants.com.au/or

http://www.publicaccountants.org.au/

Taxation Accountant(Kế toán thuế) 221113 http://www.cpaaustralia.com.au/or

http://www.charteredaccountants.com.au/or

http://www.publicaccountants.org.au/

External Auditor(Kiểm toán độc lập) 221213 http://www.cpaaustralia.com.au/or

http://www.charteredaccountants.com.au/or

http://www.publicaccountants.org.au/

Internal Auditor(Kiểm toán nội bộ) 221214 http://www.vetassess.com.au/
Actuary(Nhân viên bảo hiểm) 224111 http://www.vetassess.com.au/
Land Economist(Nhà kinh tế bất động sản) 224511 http://www.vetassess.com.au/
Valuer(Nhà thẩm định giá) 224512 http://www.vetassess.com.au/
Ship’s Engineer(Kỹ sư tàu thuyền) 231212 http://www.amsa.gov.au/
Ship’s Master(Thuyền trưởng/Cơ trưởng) 231213 http://www.amsa.gov.au/
Ship’s Officer(Thủy thủ) 231214 http://www.amsa.gov.au/
Architect(Kiến trúc sư) 232111 http://www.aaca.org.au/
Landscape Architect(Kiến trúc sư không gian) 232112 http://www.vetassess.com.au/
Cartographer(Người vẽ bản đồ) 232213 http://www.vetassess.com.au/
Other Spatial Scientist(Nhà khoa học không gian khác) 232214 http://www.vetassess.com.au/
Surveyor(Kiểm soát viên) 232212 http://www.isaust.org.au/
Chemical Engineer(Kỹ sư hóa học) 233111 http://www.engineersaustralia.org.au/
Materials Engineer(Kỹ sư vật liệu) 233112 http://www.engineersaustralia.org.au/
Civil Engineer(Kỹ sư dân dụng) 233211 http://www.engineersaustralia.org.au/
Geotechnical Engineer(Kỹ sư địa chất) 233212 http://www.engineersaustralia.org.au/
Quantity Surveyor(Giám sát viên quản lý chất lượng) 233213 http://www.aiqs.com.au/
Structural Engineer(Kỹ sư kết cấu) 233214 http://www.engineersaustralia.org.au/
Transport Engineer(Kỹ sư cầu đường) 233215 http://www.engineersaustralia.org.au/
Electrical Engineer(Kỹ sư điện tử) 233311 http://www.engineersaustralia.org.au/
Electronics Engineer(Kỹ sư điện tử – viễn thông) 233411 http://www.engineersaustralia.org.au/
Industrial Engineer(Kỹ sư công nghiệp) 233511 http://www.engineersaustralia.org.au/
Mechanical Engineer(Kỹ sư thiết kế và chế tạo máy móc) 233512 http://www.engineersaustralia.org.au/
Production or Plant Engineer(Kỹ sư sản xuất) 233513 http://www.engineersaustralia.org.au/
Mining Engineer (Excluding Petroleum)(Kỹ sư khai thác mỏ) (ngoài trừ lĩnh vực dầu khí) 233611 http://www.engineersaustralia.org.au/
Petroleum Engineer(Kỹ sư dầu khí) 233612 http://www.engineersaustralia.org.au/
Aeronautical Engineer(Kỹ sư hàng không) 233911 http://www.engineersaustralia.org.au/
Agricultural Engineer(Kỹ sư nông nghiệp) 233912 http://www.engineersaustralia.org.au/
Biomedical Engineer(Kỹ sư y học) 233913 http://www.engineersaustralia.org.au/
Engineering Technologist(Kỹ sư công nghệ) 233914 http://www.engineersaustralia.org.au/
Environmental Engineer(Kỹ sư môi trường) 233915 http://www.engineersaustralia.org.au/
Naval Architect(Kiến trúc sư thủy quân) 233916 http://www.engineersaustralia.org.au/
Agricultural Consultant(Cố vấn nông nghiệp) 234111 http://www.vetassess.com.au/
Agricultural Scientist(Nhà khoa học về nông nghiệp) 234112 http://www.vetassess.com.au/
Forester(Kiểm lâm) 234113 http://www.vetassess.com.au/
Medical Laboratory Scientist(Nhà khoa học thí nghiệm y học) 234611 http://www.aims.org.au/
Veterinarian(Bác sỹ thú y) 234711 https://www.avbc.asn.au/
Metallurgist(Thợ luyện kim) 234912 http://www.vetassess.com.au/
Physicist (Medical Physicist only)(Nhà vật lý học ngành dược) 234914 http://www.acpsem.org.au/
Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher(Giáo viên mầm non) 241111 http://www.aitsl.edu.au/
Secondary School  Teacher(Giáo viên THCS) 241411 http://www.aitsl.edu.au/
Special Needs Teacher(Giáo viên yêu cầu đặc biệt) 241511 http://www.aitsl.edu.au/
Teacher of the Hearing Impaired(Giáo viên khiếm thính) 241512 http://www.aitsl.edu.au/
Teacher of the Sight Impaired(Giáo viên khiếm thị) 241513 http://www.aitsl.edu.au/
Special Education Teachers nec(Giáo viên giáo dục đặc biệt) 241599 http://www.aitsl.edu.au/
Medical Diagnostic Radiographer(Chuyên gia chuẩn đoán hình ảnh) 251211 http://www.air.asn.au/
Medical Radiation Therapist(Vật lý trị liệu bằng bức xạ) 251212 http://www.air.asn.au/
Nuclear Medicine Technologist(Chuyên gia công nghệ y học bức xạ) 251213 http://www.anzsnm.org.au/
Sonographer(Bác sỹ siêu âm thai nhi) 251214 http://www.air.asn.au/
Environmental Health Officer(Nhân viên sức khỏe môi trường) 251311 http://www.vetassess.com.au/
Occupational Health and Safety Adviser(Tư vấn viên về an toàn và sức khỏe người lao động) 251312 http://www.vetassess.com.au/
Optometrist(Chuyên viên đo thị lực) 251411 http://www.ocanz.org/
Chiropractor(Bác sỹ nắn xương) 252111 http://www.ccea.com.au/
Osteopath(Bác sỹ chuyên khoa xương khớp) 252112 http://www.osteopathiccouncil.org.au/
Occupational Therapist(Chuyên gia chữa các bệnh tai nạn lao động) 252411 http://otcouncil.com.au/
Physiotherapist(Vật lý trị liệu) 252511 http://www.physiocouncil.com.au/
Podiatrist(Bác sỹ chuyên khoa chân) 252611 http://www.apodc.com.au/or

http://www.anzpac.org.au/

Speech Pathologist(Chuyên gia chữa bệnh câm) 252712 http://www.speechpathologyaustralia.org.au/
General Practitioner(Bác sỹ khoa nội) 253111 https://www.ahpra.gov.au/

>> Xem thêm: Bảng tính điểm định cư Úc diện tay nghề 2016

Theo thống kế các ngành nghề sau đây đã bị loại ra khỏi danh sách SOL năm 2016:

– Quy hoạch đô thị và vùng miền (Urban and Regional Planner 232611)
– Chuyên viên nha khoa (Dental Specialist 252311)
– Nha sĩ (Dentist 252312)

Và có thêm 2 nghề mới đã được thêm vào SOL:

– Thợ gò (Panelbeater 324.111)
– Thợ mộc (Cabinetmaker 394.111)

Tư vấn trực tuyến
1
Close chat
Xin chào! PACOM có thể tư vấn cho bạn điều gì? :) Bạn đừng quên LIKE để cập nhật tin mới nhất của chúng tôi nhé.

Bắt đầu