Chương trình định cư theo tay nghề ở tỉnh Manitoba dành cho các đương đơn từ nước ngoài có người quen, họ hàng xa đang sinh sống tại Tỉnh Manitoba, Canada hoặc có kinh nghiệm sống tại Manitoba.
Để đủ điều kiện nộp đơn xin định cư Canada diện tay nghề tỉnh bang Manitoba (Skilled Worker) thì đương đơn phải đạt 60 điểm theo thang tính điểm dựa vào 5 yếu tố dưới đây:
- Khả năng ngôn ngữ (tối đa 25 điểm):
Khả năng ngôn ngữ được đánh giá dựa trên khả năng tiếng Anh hoặc/và tiếng Pháp của đương đơn.
Nếu đương đơn có khả năng thông thạo cả 2 ngoại ngữ Anh và Pháp thì đương đơn sẽ chọn 1 ngôn ngữ làm First Language.
Tổng số điểm khả năng ngôn ngữ = Điểm First Language + Điểm Second Language
First Language Proficiency | Số điểm |
IELTS từ 8.0 trở lên | 20 |
IELTS 7.0 | 18 |
IELTS 6.0 | 16 |
IELTS 5.0 | 14 |
IELTS 4.0 | 12 |
Second Language Proficiency | Số điểm |
IELTS từ 5.0 trở lên | 5 |
- Độ tuổi (tối đa 10 điểm): độ tuổi của đương đơn (18 – 49) sẽ được tính theo số tuổi khi đương đơn nộp hồ sơ
18 | 4 điểm |
19 | 6 điểm |
20 | 8 điểm |
21 – 45 | 10 điểm |
46 | 8 điểm |
47 | 6 điểm |
48 | 4 điểm |
49 | 2 điểm |
- Kinh nghiệm làm việc (tối đa 15 điểm): điểm kinh nghiệm làm việc sẽ được tính dựa trên số năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian trong khoảng thời gian 5 năm kể từ khi nộp đơn.
1 năm | 8 điểm |
2 năm | 10 điểm |
3 năm | 12 điểm |
Từ 4 năm trở lên | 15 điểm |
- Bằng cấp (tối đa 25 điểm):
Bằng Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ | 25 điểm |
Có 2 chứng chỉ post-secondary (mỗi khóa học ít nhất 2 năm) | 23 điểm |
Có chứng chỉ post-secondary (khóa học từ 2 năm trở lên) | 20 điểm |
Tham gia một năm khóa học post-secondary | 14 điểm |
Chứng chỉ thương mai (Trade certificate) | 14 điểm |
- Khả năng thích nghi (tối đa 25 điểm):
Có người thân ở Manitoba | 20 điểm |
Nhận được thư mời của MPNP | 20 điểm |
Đã từng làm việc tại Manitoba (ít nhất 6 tháng) | 12 điểm |
Đã hoàn thành khóa học 2 năm post-secondary tại Manintoba | 12 điểm |
Đã hoàn thành khóa học ít nhất 1 năm học post-secondary tại Manintoba | 10 điểm |
Có bạn bè hoặc họ hàng xa sống tại Manitoba | 10 điểm |
Có kế hoạch sống ngoài thành phố Winnipeg | 5 điểm |
>> Xem thêm: Thang tính điểm tay nghề Manitoba (vòng 2)
Nguồn: Sở di trú Manitoba
Người dịch: Bằng Đỗ