Danh sách các loại visa định cư thường trú và tạm trú tại Úc Các loại hình định cư Úc bao gồm: Tay nghề Doanh nhân Đoàn tụ gia đình Visa 189 – Tay nghề độc lập (thường trú) Visa 188 – Tự doanh, khởi nghiệp (Tạm trú) Visa 300 – Sắp kết hôn Visa 190 – Tay nghề có bảo lãnh (thường trú) Visa 188 – Đổi mới kinh doanh (Tạm trú) Visa 309 – Vợ chồng Visa 489 – Tay nghề có bảo lãnh (tạm trú) Visa 188 – Nhà đầu tư (tạm trú) Visa 103 – Cha mẹ không đóng tiền Visa 476 – Tay nghề ngành kỹ thuật (Tạm trú) Visa 188 – Nhà đầu tư trọng yếu (tạm trú) Visa 143 – Cha mẹ (thường trú) Visa 121 – Tay nghề có doanh nghiệp bảo lãnh (ENS) (Thường trú) (đã đóng) Visa 188 – Nhà đầu tư cao cấp (Tạm trú) Visa 173 – Cha mẹ (tạm trú) Visa 885 – Độc lập (nội địa) (đã đóng) Visa 888 – Đầu Tư và Kinh Doanh Sáng Tạo (Thường trú) Visa 101 – Con ruột Visa 886 – Có bảo lãnh (nội địa) (đã đóng) Visa 132 – Doanh nhân tài năng Visa 102 – Con nuôi Visa 887 – Vùng miền (nội địa) Visa 890 – Doanh nhân độc lập (thường trú) Visa 445 – Con phụ thuộc Visa 487 – Vùng miền có bảo lãnh (nội địa – tạm trú) Visa 891 – Đầu tư độc lập (thường trú) Visa 114 – Người thân già yếu Visa 485 – Du sinh mới tốt nghiệp (nội địa – tạm trú) Visa 892 – Doanh nhân có bảo lãnh (thường trú) Visa 115 – Người thân duy nhất Visa 893 – Đầu tư có bảo lãnh (thường trú) Visa 116 – Chăm sóc người thân Visa 117 – Trẻ mồ côi Các loại visa Úc ngắn hạn bao gồm: Du học Lao động Du lịch – Chữa bệnh Visa 500 – Du học sinh Visa 457 – Lao động (hủy bỏ chuyển sang visa 482) Visa 600 – Du lịch, thăm nhân, công tác Visa 590 – Người giám hộ du học sinh Visa 462 – Làm việc và du lịch Visa 456 – Công tác Visa 679 – Du lịch có bảo lãnh (đã đóng) Visa 685 – Chữa bệnh dài hạn (đã đóng) Visa 675 – Chữa bệnh ngắn hạn (đã đóng)